1. Từ vựng: いちども: một lần cũng không ねむい: buồn ngủ ダイエット: kiêng ăn せんたくします: giặt giũ れんしゅうします: luyện tập そうじします: dọn dẹp とまります: trọ, trú lại のぼります: leo, trèo なんかいも: mấy lần ひ: ngày ゴルフ: golf すもう: sumo つよい: mạnh よわい: yếu いちど: một lần 2. Ví dụ: ふじさんに のぼったことが あります。Tôi từng leo núi Phú Sĩ. […]
1. Từ vựng: なかなか: mãi mà không ぜひ: nhất định にっき: nhật kí あつめます: tập trung, thu thập けんがくします: tham quan học tập, kiến tập ひきます: đánh đàn, kéo やきそば: mỳ soba xào ピアノ: piano ほんとうですか: thật vậy sao しゅみ: sở thích こくさい: quốc tế せいじ: chính trị まつり: lễ hội けいざい: kinh tế びじゅつ: […]
1. Từ vựng: さんぽします: đi dạo うたいます: hát あらいます: rửa すてます: vứt うんてんします: lái かえます: đổi, trao đổi よやくします: đặt chỗ, đặt trước げんきん: tiền mặt カード: thẻ (card) どうぶつ: động vật うま: ngựa メートル: mét かちょう: tổ trưởng ぶちょう: trưởng phòng しゃちょう: giám đốc 2. Ví dụ: リン:マリさんのしゅみは なんですか。Linh: Sở thích của Mari là gì. […]
1. Từ vựng: かぜを ひきます: bị cảm しゅっちょうします: đi công tác までに: cho tới trước khi ほけんしょう: thẻ bảo hiểm ざんぎょうします: tăng ca いたい: đau もんだい: vấn đề, bài tập のど: cổ họng かえします: trả lại だします: đưa ra, nộp (báo cáo, bài tập …) こたえ: câu trả lời おだいじに: chúc anh/chị sớm khỏi bệnh ですから: […]
1. Từ vựng: はらいます: chi trả おぼえます: ghi nhớ わすれます: quên しんぱいします: lo lắng でかけます: ra ngoài もっていきます: mang đi もってきます: mang đến きんえん: cấm hút thuốc ぬぎます: cởi ra なくします: làm mất あぶない: nguy hiểm びょうき: bệnh tật たいせつ: quan trọng くすり: thuốc ねつ: bị sốt 2. Ví dụ: ははの はなの ほんを なくさないでください。Đừng làm mất quyển sách […]
1. Từ vựng: かみ: tóc ながい: dài みじかい: ngắn あかるい: sáng くらい: tối あし: chân は: răng サービス: dịch vụ (service) くち: miệng かお: khuôn mặt わかい: trẻ め: mắt みみ: tai どの: cái nào, người nào … からだ: cơ thể あたま: đầu 2. Ví dụ: リンさんのへやは きれいで あかるいです。Phòng của Linh rất sạch sẽ và sáng sủa. […]
1. Từ vựng: みどりが おおい: nhiều cây xanh せが たかい: cao (người) どうやって: làm như thế nào シャワー: vòi hoa sen (shower) おふろ: bồn tắm やめます: từ bỏ, ngừng lại おします: đẩy, ấn あそびます: chơi あびます: tắm いれます: nhét vào だします: lấy ra のります: lên (xe) おります: xuống (xe) はいります: đi vào でます: đi ra 2. Ví […]
1. Từ vựng: すわります: ngồi たちます: đứng すみます: sinh sống しります: biết おきます: đặt để とくに: đặc biệt là どくしん: người độc thân ゆうびんきょくいん: nhân viên bưu điện ニュース: tin tức (news) おんがくか: nhạc sĩ りょう: kí túc xá てんいん: nhân viên bán hàng えきいん: nhân viên nhà ga うんてんしゅ: tài xế がか: họa sĩ […]
1. Từ vựng: はいしゃ: nha sĩ せいひん: sản phẩm けんきゅうします: nghiên cứu りゅうがくせい: du học sinh カタログ: catalog アルバイト: việc làm thêm かしゅ: ca sĩ りょうり: món ăn せんもん: chuyên môn つかいます: sử dụng ふく: quần áo ソフト: phần mềm (soft) つくります: chế tạo, sản xuất, nấu しりょう: tư liệu うります: bán 2. Ví dụ: […]