1. Từ vựng: あんないします: hướng dẫn くれます: cho てんきん: chuyển công tác おく: trăm triệu グループ: nhóm (group) おかし: bánh kẹo かんがえます: suy nghĩ しょうかいします: giới thiệu せつめいします: giải thích ははのひ: ngày của mẹ おじいさん: ông おばあさん: bà いなか: nông thôn たいしかん: đại sứ quán じゅんび: chuẩn bị 2. Ví dụ: 私は あのおんなのひとに みちを おしえてあげます。Tôi chỉ đường cho […]
1. Từ vựng: こしょう: hỏng ほかに: ngoài ra きをつけます: cẩn thận ききます: hỏi いみ: ý nghĩa おしょうがつ: tết あるきます: đi bộ つれてきます: dẫn tới ひっこしします: chuyển nhà うごきます: hoạt động じぶんで: tự mình とおり: theo như きかい: cơ hội つまみ: núm vặn ぜんぶ: tất cả ことば: từ ngữ こと: điều 2. Ví dụ: このつまみを さわると、おとが おおきくなります。Khi chạm […]
1. Từ vựng: サイズ: kích cỡ (size) みち: con đường おと: âm thanh こうさてん: ngã tư しんごう: đèn giao thông でます: ra ひきます: kéo さわります: sờ まわします: quay, vặn かど: góc たてもの: tòa nhà わたります: đi ngang qua かえます: làm thay đổi ちゅうしゃじょう: bãi đỗ xe はし: cầu 2. Ví dụ: このつまみを さわると、テレビを つけます。Khi chạm vào nút […]
1. Từ vựng: アパート: chung cư やちん: tiền thuê nhà ちきゅう: trái đất しかし: tuy nhiên ただいま: tôi đã về rồi おかえりなさい: chào mừng bạn đã về nhà おめでとうございます: chúc mừng よく: thường xuyên ロボット: robot パリ: Paris ばんりのちょうじょう: vạn lý trường thành でも: nhưng 2. Ví dụ: ここに あるアパートを みてください。Hãy nhìn nhà chung cư ở đây. […]
1. Từ vựng: うまれます: được sinh ra かぶります: đội はきます: mang xỏ きます: mặc おべんとう: cơm hộp ふとん: chăn スーツ: comple (giống vest) ケーキ: bánh (cake) ぼうし: mũ おしいれ: tủ tường kiểu Nhật わしつ: phòng kiểu Nhật めがね: kính コート: áo khoác セーター: áo len かけます: đeo 2. Ví dụ: ぼうしを かぶっている女の ひとは ハリさんです。Người đội mũ kia là […]
1. Từ vựng: おなじ: giống さいきん: gần đây いいます: nói たります: đủ うごきます: chuyển động スピーチ: phát biểu, diễn thuyết ラッシュ: giờ cao điểm (rush hours) ユーモア: hài hước (humor) だいとうりょう: tổng thống しゅしょう: thủ tướng しばらく: nhanh chóng, chốc lát ほんとうに: quả thật là たぶん: có lẽ もちろん: tất nhiên について: về ~ 2. […]
1. Từ vựng: しあい: trận đấu すごい: tuyệt vời, giỏi おはなし: câu chuyện むだ: lãng phí おもいます: nghĩ かちます: thắng まけます: thua やくにたちます: có ích いけん: ý kiến ふべん: bất tiện こうつう: giao thông デザイン: thiết kế (design) ぶっか: vật giá ゆめ: ước mơ きっと: nhất định どうぐ: dụng cụ 2. Ví dụ: このしあいは いいと おもいます。Tôi nghĩ […]
1. Từ vựng: いります: cần はじめ: đầu tiên, ban đầu おわり: kết thúc このあいだ: dạo gần đây けど: nhưng ちゅうがっこう: trường cấp 2 こうこう: trường cấp 3 いりぐち: cửa vào でぐち: cửa ra きっさてん: quán nước ぼく: tôi (dùng cho nam) きみ: bạn (cách gọi người đang nói chuyện với mình) アジア: châu á (asia) […]
1. Từ vựng: しらべます: điều tra, tìm hiểu でんわします: gọi điện thoại しゅうりします: sữa chữa けんがくします: tham quan học tập きもの: kimono ぶっか: vật giá すし: sushi みんなで: mọi người マフラー: khăn quàng cổ ベルト: thắt lưng (belt) サラリーマン: người làm công ăn lương レインコート: áo mưa (raincoat) ビザ: visa ことば: từ ngữ てんぷら: món […]
1. Từ vựng: だんだん: dần dần じゅうどう: võ judo もうすぐ: sắp さどう: trà đạo しょどう: thư pháp けんどう: kiếm đạo かぶき: kịch kabuki かんぱい: cạn ly いけばな: nghệ thuật cắm hoa ちょうしが いい: trong tình trạng tốt ちょうしが わるい: trong tình trạng xấu なります: trở thành けんぶつします: xem, tham quan あそびます: chơi パチンコ: trò chơi pachinko 2. […]