1. Từ vựng: ~かい: Tầng なんがい: Tầng mấy? スーパー: Siêu thị でんきや: Cửa hàng điện tử ほんや: Hiệu sách うけつけ: Quầy tiếp tân トイレ: Nhà vệ sinh ありがとう: Cảm ơn. 2. Ngữ pháp: Nは なんがいですか。 N là danh từ chỉ địa điểm Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn hỏi vị trí của N […]
1. Từ vựng: ここ: Ở đây そこ: Ở đó あそこ: Ở kia どこ: Ở đâu? エレベーター: Thang máy はい: Có あのう、すみません: Ừm, xin lỗi. ありがとうございました: Cảm ơn. 2. Ngữ pháp: Nは どこですか。 Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn hỏi vị trí của N Ví dụ: スーパーは どこですか。 Siêu thị ở đâu vậy? ミーせんせいは どこですか。 Cô […]
1. Từ vựng: おんがく: Âm nhạc ゲーム: Chơi game スポーツ: Thể thao まんが: Truyện tranh ショッピング: Mua sắm りょこう: Du lịch 2. Ngữ pháp: ~~~~か か: Đặt ở cuối câu, biểu thị cho câu hỏi. Ví dụ: しゅみは なんすか。 Sở thích của bạn là gì? これは なんですか。 Đây là cái gì vậy? ~~~~も も: Trợ từ, dùng […]
1. Từ vựng: しゅみ: Sở thích なに/なん: Cái gì? りょうり: Nấu ăn どくしょ: Đọc sách ガーデニング: Làm vườn そうですか: Thế à? 2. Ngữ pháp: しゅみは Nです。 しゅみ trong tiếng Việt nghĩa là “sở thích”, は là trợ từ (đọc là wa), N là danh từ chỉ sở thích). Cách sử dụng: mẫu câu này dùng […]
1. Từ vựng: ぎんこう: Ngân hàng びょういん: Bệnh viện だいがく: Đại học にほんごがっこう: Trường tiếng Nhật ホテル: Khách sạn レストラン: Nhà hàng かいしゃ: Công ty どうぞ よろしく おねがいします。: Rất vui được gặp bạn, mong bạn giúp đỡ. 2. Ngữ pháp: N1のN2 N1 là tên cơ quan, tổ chức. N2 là nghề nghiệp Chú ý: の là trợ […]
1. Từ vựng: おはようございます: Chào buổi sáng こんにちは: Chào buổi chiều こんばんは: Chào buổi tối こちら: Đây là かれ: Anh ấy かのじょ: Cô ấy ~さん: là hậu tố thêm vào sau tên người khác khi gọi để thể hiện tính lịch sự. 2. Ngữ pháp: こちらは____です。 Cách sử dụng: Dùng để giới thiệu bạn bè, […]
1. Từ vựng: ぎんこういん: Nhân viên ngân hàng かいしゃいん: Nhân viên công ty いしゃ: Bác sĩ きょうし: Giáo viên がくせい: Học sinh てんいん: Nhân viên cửa hàng 2. Ngữ pháp: N1はN2です。(N1 là N2) Cách sử dụng: Chúng ta đã học mẫu ngữ pháp này ở bài 1 là dùng để giới thiệu tên. Tuy nhiên, […]
1. Từ vựng: わたし: Tôi ベトナム: Việt Nam にほん: Nhật Bản アメリカ: Mỹ ドイツ: Đức ブラジル: Brazin はじめまして: Lần đầu tiên gặp mặt おなまえは?: Tên bạn là gì どうぞ よろしく。: Rất vui được làm quen với bạn. こちらこそ。: Tôi cũng vậy 2. Ngữ pháp: N1はN2です。(N1 là N2) N1 là chủ ngữ, có thể là tôi, bạn, […]
1. Từ vựng: つきます: đến コピーします: sao chép チケット: vé (ticket) りゅうがくします: du học せいねん: thanh niên とし: tuổi こと: việc, công việc とります: có tuổi せわ: chăm sóc どうぞおげんきで: chúc sức khỏe がんばります: cố gắng チャンス: cơ hội (chance) 2. Ví dụ: ハリさんは わたしに おかしを くれます。Hari cho tôi cái kẹo. らいしゅう わたしは アメリカに りゅうがくします。Tuần sau tôi đi du học Mỹ. […]