1. Từ vựng: どんな: Như thế nào? ところ: Nơi, chỗ にぎやか: Náo nhiệt しずか: Yên tĩnh きれい: Đẹp そして: Và 2. Ngữ pháp: どんな N ですか。 N: Danh từ. どんな: Như thế nào? Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi về tính chất, trạng thái của danh từ N. Ví dụ: にほんは どんなくに ですか。 Nhật Bản là […]
1. Từ vựng: くに: Đất nước どちら: Ở đâu かんこく: Hàn Quốc ちゅうごく: Trung Quốc イギリス: Nước Anh ~じかん: ~ tiếng ~くらい: Khoảng ~ どのくらい: Khoảng bao lâu 2. Ngữ pháp: Nは どちらですか N: Danh từ chỉ người. Cách sử dụng: どちらですか là cách nói lịch sự, dùng để hỏi một ai đó đang ở đâu. […]
1. Từ vựng: サッカー: Bóng đá しあい: Trận đấu えいが: Phim ảnh チケット: Vé コンサート: Buổi hòa nhạc ジャズ: Nhạc jazz たのしみ: Rất mong đợi. 2. Ngữ pháp: Nから hoặc Nまで Thay vì sử dụng một câu dài N1から N2まで ですか。ta có thể tách nhỏ ra làm hai câu Nから và Nまでです。 Ví dụ: パーティーは なんじ からですか。 Bữa tiệc […]
1. Từ vựng: どようび: Thứ bảy にちようび: Chủ nhật じかん: Thời gian コンサート: Buổi hòa nhạc ポップス: Nhạc pop ロック: Nhạc rock ぜひ: Nhất định いっしょに いきませんか: Bạn có muốn đi cùng không? 2. Ngữ pháp: Nが あります N: Danh từ. あります: Biểu thị sự tồn tại; không dùng cho người và động vật. Ý nghĩa: Khi […]
1. Từ vựng: パーティー: Bữa tiệc なんじ: Mấy giờ? ごぜん: Sáng ごご: Chiều すいようび: Thứ tư もくようび: Thứ năm きんようび: Thứ sáu いいですね: Được đấy nhỉ/ Hay quá. 2. Ngữ pháp: N1からN2まで N1, N2: Thời gian, địa điểm. Trợ từ から: Từ ~~ Trợ từ まで: Đến ~~ Ý nghĩa: Từ thời gian nào đến […]
1. Từ vựng: スケジュール: Kế hoạch かいしゃ: Công ty げつようび: Thứ hai かようび: Thứ ba やすみ: Ngày nghỉ なに/なん: Cái gì? テニス: Tennis します: Làm, chơi 2. Ngữ pháp: Nを します。 N: Danh từ. Cách sử dụng: Biểu thị hành động thực hiện nội dung được diễn đạt ở danh từ. Ví dụ: テニスを します。 Tôi chơi […]
1. Từ vựng: にく: Thịt やさい: Rau たまご: Trứng カップラーメン: Mì cốc ケーキ: Bánh ga tô かしこまりました: Tôi hiểu rồi ạ. ごうけい: Tổng cộng 2. Ngữ pháp: N1を (số lượng) と N2 を (số lượng) くださいCách sử dụng: Ở bài 10, chúng ta dùng を ください khi muốn người khác lấy cho mình cái gì đó (cho […]
1. Từ vựng: いくら: Bao nhiêu tiền? えん: Yên Nhật ベトナムドン/ 〜ドン: Việt Nam đồng ドル: Đô-la Mỹ オレンジ: Cam ミルク: Sữa おちゃ: Trà いらっしゃいませ: Kính chào quý khách. 2. Ngữ pháp: すみません Cách sử dụng: Dùng khi mở đầu câu chuyện. Ví dụ: すみません、アキラにほんごがっこうは どこですか。 Xin lỗi, trường Nhật ngữ Akira ở đâu ạ? すみません、ミルクは どこですか。 […]
1. Từ vựng: ビール: Bia ジュース: Nước trái cây ハンバーグ: Bánh hăm bơ gơ ケーキ: Bánh ga tô ドイツ: Đức フランス: Pháp ひとつ: Một cái ふたつ: Hai cái みっつ: Ba cái 2. Ngữ pháp: N1の N2 N1 là xuất xứ, nguồn gốc của sản phẩm. N2 là tên sản phẩm. Cách sử dụng: mẫu câu này […]
1. Từ vựng: これ: Cái này メニュー: Thực đơn カレー: Món cà ri ぶたにく: Thịt lợn とりにく: Thịt gà いらっしゃいませ: Kính chào quý khách. どうも: Cám ơn. ちゅうもん: Gọi món おねがいします: Làm ơn. 2. Ngữ pháp: Nを おねがいします。 を: Trợ từ. Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn nhờ vả một vấn đề nào […]