1. Từ vựng: いっかい: Tầng 1 にかい: Tầng 2 さんがい: Tầng 3 よんかい: Tầng 4 ごかい: Tầng 5 ろっかい: Tầng 6 ななかい: Tầng 7 はっかい: Tầng 8 きゅうかい: Tầng 9 じゅっかい/じっかい: Tầng 10 なんがい: Tầng mấy ひとつ: 1 cái ふたつ: 2 cái みっつ: 3 cái よっつ: 4 cái いつつ: 5 cái むっつ: 6 cái ななつ: […]
1. Từ vựng: いっさい: 1 tuổi にさい: 2 tuổi さんさい: 3 tuổi よんさい: 4 tuổi ごさい: 5 tuổi ろくさい: 6 tuổi ななさい: 7 tuổi はっさい: 8 tuổi きゅうさい: 9 tuổi じゅっさい/じっさい: 10 tuổi はたち: 20 tuổi なんさい: Mấy tuổi ひとり: 1 người ふたり: 2 người さんにん: 3 người よにん: 4 người ごにん: 5 người ろくにん: […]
1. Từ vựng: ひゃく: 100 にひゃく: 200 さんびゃく: 300 よんひゃく: 400 ごひゃく: 500 ろっぴゃく: 600 ななひゃく: 700 はっぴゃく: 800 きゅうひゃく: 900 せん: 1000 にせん: 2000 さんぜん: 3000 よんせん: 4000 ごせん: 5000 ろくせん: 6000 ななせん: 7000 はっせん: 8000 きゅうせん: 9000 いちまん: 10000 2. Ngữ pháp: Quy tắc đếm số 2: Khi đếm số có ba chữ […]
1. Từ vựng: ゼロ: 0 いち: 1 に: 2 さん: 3 よん/し: 4 ご: 5 ろく: 6 なな/しち: 7 はち: 8 きゅう/く: 9 じゅう: 10 にじゅう: 20 さんじゅう: 30 よんじゅう: 40 ごじゅう: 50 ろくじゅう: 60 ななじゅう: 70 はちじゅう: 80 きゅうじゅう: 90 2. Ngữ pháp: Quy tắc đếm số có hai chữ số. Ta sẽ đếm […]
1. Từ vựng: プレゼン: Buổi thuyết trình めんせつ: Buổi phỏng vấn あさって: Ngày kia ~かい: Tầng ごぜん: Sáng ごご: Chiều かいぎしつ: Phòng họp じむしつ: Phòng làm việc 2. Ngữ pháp: N1 の N2. Ý nghĩa: Ở bài 4 và bài 9 N1の N2 mang ý nghĩa khi giới thiệu cơ quan, tổ chức, nguyên liệu; thì ở […]
1. Từ vựng: いま: Bây giờ ちょっと: Một chút きょう: Hôm nay あした: Ngày mai かいぎ: Cuộc họp しりょう: Tài liệu ~ぶ: Bản コピー: Copy 2. Ngữ pháp: これは N です。 これ được sử dụng để chỉ đồ vật nào đó gần người nói.Ví dụ: これは かばんです。 Đây là cái cặp. それ(đó là)là để chỉ đồ vật […]
1. Từ vựng: みぎ: Bên phải ひだり: Bên trái ~がわ: Phía しんごう: Đèn giao thông まがります: Rẽ それから: Sau đó ~ね: Nhỉ わかりました: Tôi hiểu rồi ạ. 2. Ngữ pháp: それから Ý nghĩa: “Sau đó”. Sau khi làm cái gì thì làm cái gì. Ví dụ: テニスを します。 それから りょうりを します。 Tôi chơi tennis, sau đó tôi nấu ăn. […]
1. Từ vựng: えき: Nhà ga デパート: Trung tâm thương mại きっさてん: Quán giải khát コンビニ: Cửa hàng tiện lợi ほんや: Cửa hàng sách みち: Con đường おんなのひと: Người phụ nữ まっすぐ: Đi thẳng 2. Ngữ pháp: ~~ですね。 Cách sử dụng: Xác nhận lại thông tin. Ví dụ: 「パーティーは 3じからです。」「はい、3じからですね。 」 「Bữa tiệc bắt đầu từ lúc […]
1. Từ vựng: いちばん: Thứ nhất にほん: Nhật Bản タイ: Thái Lan うみ: Biển やま: Núi とても: Rất きれい: Đẹp そうですね: Ừ nhỉ 2. Ngữ pháp: どこが いちばん すきですか。 Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi địa điểm yêu thích nhất. Ví dụ: ベトナムで どこが いちばんすきですか。 Ở Việt Nam, bạn thích nơi nào nhất? ドイツで どこが いちばんすきですか。 Ở Đức, bạn thích […]
1. Từ vựng: すき: Thích きらい: Ghét うん: Ừ/Vâng すし: Sushi てんぷら: Món rán tẩm bột やきそば: Mì xào yakisoba ラーメン: Ramen えっと: À, ừm 2. Ngữ pháp: Nが すきですか。 Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi một người nào đó có yêu/thích N không? Ví dụ: スポーツが すきですか。 Bạn có yêu thích thể thao không? なにが すきですか。 […]