1. Từ vựng: メモします: Ghi lại. てちょうに メモします。(Ghi lại vào sổ tay) ちがいます: Khác. とうきょうは おおさかと とても ちがいます。(Giữa Tokyo và Osaka khác nhau rất lớn) えらい: Vĩ đại. かれは とても えらいです。(Anh ấy rất vĩ đại) ちょうどいい: Vừa vặn. それは ちょうど いいサイズですね。(Cỡ này vừa vặn nhỉ) やさしい: Hiền lành. やさしい 先生の ほうが すきです。(Tôi thích những giáo viên hiền dịu hơn) ちから: Sức mạnh. かれは ちからが つよいです。(Anh ấy rất khỏe) […]
1. Từ vựng: かよいます: Đi đi về về một nơi nào đó. 大学に かよいます。(Đi học đại học) えらびます: Lựa chọn. 大学を えらびます。(Chọn trường đại học) かみます: Nhai, cắn. ガムを かみます。(Nhai kẹo cao su) おどります: Múa. ぼんおどりを おどります。(Múa Bon) うれます: Bán chạy. このパンが よく うれます。(Bánh mì này bán rất chạy) まじめ: Nghiêm túc.かれは まじめな 人です。(Anh ấy là một người nghiêm túc) ねっしん: Nhiệt tình. […]
1. Từ vựng: できます: Được làm, được hoàn thành. ビルが できました。(Tòa nhà được hoàn thành) ひらきます: Mở, tổ chức. パーティーを ひらきます。(Mở tiệc) つけます: May. ポケットを つけます。(Gắn túi) とびます: Bay. そらを とびます。(Bay qua bầu trời) そら: Bầu trời. とりは そらを とびます。(Chim bay ngang trời) どうぐ: Dụng cụ. どうぐを つかいます。(Sử dụng dụng cụ) いえ: Nhà. いえを たてます。(Xây nhà) マンション: Chung cư. あたらしい マンションが できました。(Khu chung cư mới […]
1. Từ vựng: かいます: Nuôi. ねこを かいます。( Nuôi mèo) はしります: Chạy. ろうかを はしります。(Chạy trên hành lang) みえます: Nhìn thấy. ふじさんが みえます。(Có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ) きこえます: Nghe thấy. 私は 何か きこえます。(Tôi nghe thấy cái gì đó) たてます: Xây dựng. ビルを たてます。(Xây một tòa nhà) しんぱい: Lo lắng. かれの しごとをしんぱいです。(Tôi lo lắng cho công việc của anh ấy.) まど: Cửa sổ. […]
1. Từ vựng: さがします: Tìm kiếm. ペンを さがしています。(Tôi đang tìm bút) ひろいます: Nhặt, lượm. ごみを ひろいます。(Nhặt rác) てつだいます: Giúp đỡ. ともだちを てつだいます。(Giúp đỡ bạn bè) れんらくします: Liên lạc. かぞくに れんらくします。(Liên lạc với gia đình) さんかします: Tham gia. パーティーに さんかします。(Tham gia bữa tiệc) しょうかいします: Giới thiệu. ともだちを しょうかいします。(Giới thiệu bạn bè) ボランティア: Tình nguyện viên (Volunteer). ボランティアに さんかします。(Tham gia tình nguyện) こんど: Lần […]
1. Từ vựng: みます: Kiểm tra, khám bệnh. 田中先生に みて もらいました。(Tôi đã được bác sĩ Tanaka khám) かちます: Thắng. しあいに かちます。(Thắng trận đấu) まけます: Thua. しあいに まけます。(Thua trận đấu) うごきます: Chuyển động. ロボットが うごきます。(Con rô bốt chuyển động) おくれます: Muộn. じゅぎょうに おくれます。(Muộn giờ học) まにあいます: Kịp. バスに まに あいました。(Kịp chuyến xe buýt) ひっこしします: Chuyển nhà. とうきょうに ひっこしします。(Chuyển nhà đến Tokyo) むだ: Lãng phí. むだに しないで ください。(Đừng […]
1. Từ vựng: おります: Xuống. バスを おります。(Xuống xe buýt) さんぽします: Đi dạo. こうえんを さんぽします。(Đi dạo trong công viên) こしょうします: Hỏng. 車が こしょうします。(Xe ô tô bị hỏng.) おぼえます: Nhớ. べんきょうしたかんじを おぼえていますか。(Bạn vẫn nhớ chữ Kanji đã học chứ?) わすれます: Quên. しゅくだいを わすれました。(Quên bài tập) のぼります: Leo( núi,..). 山に のぼります。(Leo núi) おします: Ấn, nhấn, bấm. ボタンを おします。(Ấn nút) ボタン: Nút. ボタンを クリックします。(Nhấn nút) デザイン: Thiết kế. […]
1. Từ vựng: ふります: Rơi (mưa). あめが ふります。(Mưa rơi) しらべます: Điều tra. げんいんを しらべます。(Điều tra nguyên nhân) たります: Đủ. おかねが たりますか。(Bạn có đủ tiền không?) やめます: Bỏ. しごとを やめます。(Bỏ việc) でかけます: Ra ngoài. そとに でかけます。(Đi ra ngoài) つきます: Đến. がっこうに つきます。(Đến trường) いけん: Ý kiến. いけんを もちます。(Giữ ý kiến) いなか: Vùng quê. かれは いなかに すんでいます。(Anh ấy sống ở vùng nông thôn) なつやすみ: Nghỉ hè. […]
1. Từ vựng: いちがつ: Tháng 1 にがつ: Tháng 2 さんがつ: Tháng 3 しがつ: Tháng 4 ごがつ: Tháng 5 ろくがつ: Tháng 6 しちがつ: Tháng 7 はちがつ: Tháng 8 くがつ: Tháng 9 じゅうがつ: Tháng 10 じゅういちがつ: Tháng 11 じゅうにがつ: Tháng 12 ついたち: Ngày mùng 1 ふつか: Ngày mùng 2 みっか: Ngày mùng 3 よっか: Ngày mùng 4 […]
1. Từ vựng: いちじ: 1h にじ: 2h さんじ: 3h よじ: 4h ごじ: 5h ろくじ: 6h しちじ: 7h はちじ: 8h くじ: 9h じゅうじ: 10h じゅういちじ: 11h じゅうにじ: 12h いっぷん: 1p にふん: 2p さんぷん: 3p よんぷん: 4p ごふん: 5p ろっぷん: 6p ななふん: 7p はっぷん: 8p きゅうふん: 9p じゅっぷん/じっぷん: 10p じゅうごふん: 15p さんじゅっぷん/さんじっぷん: 30p なんぷん: mấy phút 2. […]