Hiện nay Reactjs là một thư viện mạnh mẽ khá phổ biến. Khi làm việc với React hay các dự án ứng dụng Single Page nói chung, có một vấn đề khá đau đầu là làm sao quản lý được trạng thái của ứng dụng đó. Sau khi xem qua giới thiệu về một số thư viện […]
Lưu trữ danh mục: Studies
Studies
1. Từ vựng: なげます: Ném. ボールを なげます。(Ném bóng) あきらめます: Từ bỏ. りゅうがくの ゆめを あきらめました。(Tôi đã từ bỏ giấc mơ du học) ちゅういします: Chú ý. 子どもたちに ちゅういします。(Chú ý bọn trẻ) まもります: Giữ( lời hứa), tuân thủ( quy tắc). やくそくを まもります。(Giữ lời hứa) あげます: Tăng lên. ねだんを あげます。(Tăng giá), はこを あげます。(Nâng hộp lên) さげます: Hạ xuống. ねだんを さげます。(Giảm giá), はこを さげます。(Hạ hộp xuống) かなしみ: Nỗi […]
1. Từ vựng: さわぎます: Làm ồn. びょういんで さわがないで ください。(Đừng làm ồn trong bệnh viện) はずします: Rời(ghế,..). せきを はずします。(Rời chỗ ngồi) つたえます: 私は それを 山田さんに つたえます。(Tôi sẽ truyền đạt lại việc đó cho anh Yamada) にげます: Trốn. ライオンは どうぶつえんから にげました。(Sư tử đã trốn thoát khỏi vườn thú) だめな: Không được. この人はからいりょうりがだめです。(Người này không ăn được đồ cay) せき: Chỗ ngồi. せきを はずします。(Rời chỗ ngồi) いりぐち: […]
1. Từ vựng: やみます: Tạnh mưa. あめが やみます。(Mưa dừng) はれます: Quang đãng. あしたは はれます。(Ngày mai trời quang) くもります: Có mây. 今日は くもっています。(Hôm nay trời nhiều mây) むりをします: Gắng sức. むりを しないで ください。(Đừng gắng sức) もどります: Quay trở lại. 会社に もどります。(Quay trở lại công ty) ふきます: Thổi (gió thổi). かぜが ふいています。(Gió thổi) なおります: Khỏi. びょうきは なおりました。(Khỏi bệnh) つづきます: Kéo dài. かいぎが つづきます。(Cuộc họp kéo dài) […]
1. Từ vựng: ひきます: Bị (cảm). かぜを ひきます。(Bị cảm) ひやします: Làm lạnh. ビールを ひやします。(Làm lạnh bia) うんどうします: Vận động. 毎日 うんどうしています。(Tôi vận động hàng ngày) せいこうします: Thành công. かれは きっと せいこうします。(Anh ấy chắc chắn sẽ thành công) しっぱいします: Thất bại. しけんに しっぱいしました。(Thất bại trong kì thi) ごうかくします: Đỗ. しけんに ごうかくしました。(Đỗ kì thi) しんぱい: Lo lắng. 私は とても しんぱいでした。(Tôi đã rất lo lắng) おかしい: Kì […]
1. Từ vựng: はじまります: Bắt đầu. コンサートが はじまりました。(Buổi hòa nhạc đã bắt đầu) のこります: Còn lại. きのうの ごはんが のこっています。(Vẫn còn lại cơm của hôm qua) しゅっせきします: Dự( họp). かいぎに しゅっせきします。(Tham dự vào cuộc họp) とじます: Đóng, nhắm (mắt). 目が とじます。(Nhắm mắt) ほんしゃ: Trụ sở chính. おおさかに ほんしゃを おきます。(Đặt trụ sở chính ở Osaka) してん: Chi nhánh. ここは ABCしゃの してんです。(Đây là chi nhánh công ty […]
1. Từ vựng: つづけます: Tiếp tục. 日本の べんきょうを つづけます。(Tiếp tục việc học tiếng Nhật) みつけます: Phát hiện. みちを みつけます。(Tìm đường) うけます: Dự thi. しけんを うけます。(Dự thi) そつぎょうします: Tốt nghiệp. 大学を そつぎょうします。(Tốt nghiệp đại học) きゅうけいします: Nghỉ giải lao. 5分 きゅうけいしましょう。(Hãy nghỉ giải lao 5 phút) とかい: Thành thị. いなかより とかいが すきです。(Tôi thích thành thị hơn nông thôn) えいがかん: Rạp chiếu phim. さいきんは えいがかんへ 行って いません。(Gần đây […]
1. Từ vựng: まとめます: Thu dọn (hành lý). にもつを まとめます。(Thu dọn hành lý) きめます: Quyết định. じかんを きめます。(Quyết định thời gian) そのままにします: Để nguyên như thế. つくえを そのままに します。(Để nguyên bàn như vậy) かけます: Treo. ポスターを かけます。(Treo poster) かたづけます: Dọn dẹp. へやを かたづけます。(Dọn dẹp căn phòng) しらせます: Thông báo. がくせいに しらせます。(Thông báo đến học sinh) そうだんします: Trao đổi, bàn bạc. 先生と そうだんします。(Thảo luận […]
1. Từ vựng: よしゅうします: Chuẩn bị bài mới. 私は まいにち よしゅうして います。(Hàng ngày tôi đều chuẩn bị bài mới) ふくしゅうします: Ôn tập bài cũ. 私は 34かを ふくしゅうします。(Tôi ôn tập bài 34) もどします: Quay trở lại. たなに 本を もどします。(Tôi trả sách lại về giá) はります: Dán. きってを はります。(Dán tem) かざります: Trang trí. はなを かざります。(Trang trí hoa) うえます: Trồng. きを うえます。(Trồng cây) ならべます: Sắp xếp. いすを ならべます。(Sắp xếp […]
1. Từ vựng: おとします: Làm rơi. さいふを おとします。(Đánh rơi ví) かかります: Đóng( khóa ~). かぎが かかります。(Khóa đóng lại) おれます: Gãy (cây ~). えだが おれます。(Cành cây gãy) やぶれます: Rách. シャツが やぶれます。(Áo sơ mi rách) よごれます: Bẩn. シャツが よごれます。(Áo sơ mi bị bẩn) つきます: Gắn. ポケットが つきます。(Có gắn túi) とまります: Dừng( đỗ xe,..). 車が とまります。(Xe dừng lại) まちがえます: Nhầm. にもつを まちがえます。(Nhầm hành lý) スーツケース: Cái […]