Lưu trữ danh mục: Nihongo

Nihongo

Bài 16: そろそろ失礼します

1. Từ vựng: やま: núi どんな: như thế nào くるま: xe ô tô せいかつ: cuộc sống, sinh hoạt ひと: con người きれい: đẹp, sạch ゆうめい: nổi tiếng しんせつ: thân thiện, tốt bụng たべもの: đồ ăn まち: thành phố ところ: địa điểm, nơi, chỗ にぎやか: náo nhiệt しずか: yên tĩnh げんき: khỏe mạnh べんり: tiện lợi […]

Bài 15: そろそろ失礼します

1. Từ vựng: やさしい: dễ むずかしい: khó あたらしい: mới ふるい: cũ あつい: trời nóng さむい: lạnh (thời tiết) つめたい: lạnh (cảm giác) いそがしい: bận rộn おもしろい: thú vị たかい: cao, đắt おいしい: ngon おおきい: to ちいさい: bé, nhỏ いい: tốt どう: thế nào 2. Ví dụ: このみせは おおきいです。Cửa hàng này to. くだものは おいしいです。Hoa quả ngon. これは あたらしい ぎんこうです。Đây là […]

Bài 14: ごめんください

1. Từ vựng: はさみ: cây kéo はな: hoa はし: đũa ファクス: máy fax フォーク: dĩa (fork) けしゴム: cục tẩy かみ: giấy スプーン: thìa (spoon) て: bàn tay もう: đã, rồi ナイフ: dao (knife) パソコン: máy tính cá nhân まだ: chưa きります: cắt これから: từ bây giờ, sau đây 2. Ví dụ: インド人は てで たべます。Người Ấn Độ ăn […]

Bài 13: ごめんください

1. Từ vựng: プレゼント: quà tặng (present) おみやげ: quà lưu niệm にもつ: đồ đạc, hành lý シャツ: áo sơ mi りょこう: du lịch おかね: tiền きっぷ: vé あげます: cho, tặng もらいます: nhận かします: cho mượn, cho vay かります: mượn, vay おしえます: dạy ならいます: học tập かけます: gọi (điện thoại) おくります: gửi 2. Ví dụ: ゆきさんは マリさんに くだものを あげます。Yuki […]

Bài 12: いっしょに行きませんか

1. Từ vựng: おちゃ: trà みせ: cửa hàng いっしょに: cùng nhau すいます: hút (thuốc) ききます: nghe くだもの: hoa quả ぎゅうにゅう: sữa bò ちょっと: một chút やさい: rau củ レストラン: nhà hàng (restaurant) にわ: sân vườn あいます: gặp よみます: đọc レポート: báo cáo みます: xem, nhìn 2. Ví dụ: としょかんで 本を よみます。Tôi đọc sách ở thư viện. いっしょに かえりませんか。Mình […]

Bài 11: いっしょに行きませんか

1. Từ vựng: てがみ: thư たべます: ăn にく: thịt とります: chụp (ảnh) しゃしん: ảnh サッカー: bóng đá ごはん: cơm たまご: trứng かいます: mua します: làm, chơi のみます: uống しゅくだい: bài tập về nhà みず: nước さかな: cá かきます: viết 2. Ví dụ: みずを のみます。Tôi uống nước. ごはんを たべます。Tôi ăn cơm. しゅくだいを します。Tôi làm bài tập về nhà. てがみを かきます。Tôi […]

Bài 10: 甲子園へ行きますか

1. Từ vựng: ひとりで: một mình あるいて: đi bộ じてんしゃ: xe đạp タクシー: taxi バス: xe buýt (bus) ちかてつ: tàu điện ngầm でんしゃ: tàu điện しんかんせん: tàu shinkansen (tàu điện cao tốc của Nhật) ひこうき: máy bay かのじょ: cô ấy かれ: anh ấy かぞく: gia đình ともだち: bạn bè きょねん: năm ngoái ことし: năm nay […]

Bài 9: 甲子園へ行きますか

1. Từ vựng: たんじょうび: sinh nhật はくぶつかん: viện bảo tàng いきます: đi きます: đến かえります: về がっこう: trường học こうえん: công viên どういたしまして: không có gì đâu ~や: cửa hàng gì đó なんがつ: tháng mấy なんにち: ngày mấy, mấy ngày いつ: khi nào えいがかん: rạp chiếu phim スーパー: siêu thị えき: nhà ga 2. Ví […]

Bài 8: そちらは何時から何時まですか

1. Từ vựng: げつようび: thứ hai かようび: thứ ba すいようび: thứ tư もくようび: thứ năm きんようび: thứ sáu どようび: thứ bảy にちようび: chủ nhật おととい: hôm kia きのう: hôm qua きょう: hôm nay あした: ngày mai あさって: ngày kia けさ: sáng nay やすみます: nghỉ おわります: kết thúc 2. Ví dụ: けさ 9じに おきました。: Sáng nay tôi dậy […]

Bài 7: そちらは何時から何時まですか

1. Từ vựng: かいぎ: cuộc họp としょかん: thư viện しけん: kiểm tra ぎんこう: ngân hàng いま: bây giờ ゆうびんきょく: bưu điện デパート: bách hóa ごぜん: sáng ごご: chiều なんじ: mấy giờ なんぷん: mấy phút べんきょうします: học おきます: thức dậy ねます: ngủ はたらきます: làm việc 2. Ví dụ: いま なんじですか。Bây giờ là mấy giờ? わたしは 8じから 5じまで はたらきます。: Tôi làm […]