Lưu trữ danh mục: Nihongo

Nihongo

Bài 25: 別々にお願いします

1. Từ vựng: かいものします: mua sắm さんぽします: tản bộ けっこんします: kết hôn むかえます: nghênh đón およぎます: bơi あそびます: chơi つかれます: mệt mỏi しょくじします: ăn しゅうまつ: cuối tuần さびしい: buồn tẻ けいざい: kinh tế ほしい: mong muốn せまい: hẹp ひろい: rộng たいへん: khó khăn 2. Ví dụ: なつやすみに うみで およぎたいです。Vào kì nghỉ hè tôi muốn đi bơi ở […]

Tất tần tật về số đếm trong tiếng Nhật

Cách đọc cụ thể 1 : ichi いち 2 : ni  に 3 : san  さん 4 : yon  よん 5 : go  ご 6 : roku  ろく 7 : nana  なな 8 : hachi  はち 9 : kyuu  きゅう 10: juu  じゅう 11: juu + ichi  じゅういち 12: juu + ni  じゅうに –> tương tự cho 13 đến 19 20: ni + juu  にじゅう 21: ni + juu […]

Bài 24: お祭りはどうでしたか

1. Từ vựng: くもり: mây まつり: lễ hội あめ: mưa パーティー: bữa tiệc (party) うみ: biển ゆき: tuyết しけん: kì thi せかい: thế giới はじめて: lần đầu tiên たのしい: vui vẻ おもい: nặng かるい: nhẹ あたたかい: ấm áp すずしい: mát mẻ ずっと: luôn luôn, suốt 2. Ví dụ: あめと ゆきと どちらが すきですか。Mưa và tuyết bạn thích cái nào […]

Bài 23: お祭りはどうでしたか

1. Từ vựng: きせつ: mùa はる: xuân なつ: hè あき: thu ふゆ: đông てんき: thời tiết かんたん: đơn giản はやい: nhanh, sớm おそい: chậm, muộn おおい: nhiều すくない: ít とおい: xa ちかい: gần くうこう: sân bay ホテル: khách sạn (hotel) 2. Ví dụ: ダナンは 人が すくなかったが いま おおいです。Đà Nẵng từng rất vắng vẻ nhưng bây giờ thì đông đúc. […]

Bài 22: これをお願いします

1. Từ vựng: ピザ: pizza ビール: bia (beer) アイスクリーム: kem (ice cream) オーストラリア: Úc (Australia) がいこく: nước ngoài スープ: súp (soup) カレー: cà ri サンドイッチ: sandwich りんご: táo テニス: tennis ジョギング: đi bộ (jogging) ~ねんかん: ~ năm ~かげつ: ~ tháng ~しゅうかん: ~ tuần います: ở (tồn tại, dành cho người và động vật) 2. Ví dụ: […]

Bài 21: これをお願いします

1. Từ vựng: ふうとう: phong bì きって: tem はがき: bưu thiếp りょうしん: cha mẹ きょうだい: anh em あに: anh trai あね: chị gái おとうと: em trai いもうと: em gái ~にん: người ~つ: chiếc ~じかん: ~ tiếng いくつ: bao nhiêu (cái) かかります: tốn (thời gian) どのくらい: bao lâu 2. Ví dụ: どのくらい えいごを べんきょうしましたか。Chị học tiếng Anh được […]

Bài 20: チリソースがありませんか

1. Từ vựng: はこ: cái hộp でんち: pin もの: đồ vật うえ: trên した: dưới ひだり: trái みぎ: phải なか: trong まえ: trước うしろ: sau ちかく: gần そと: bên ngoài となり: bên cạnh あいだ: ở giữa いろいろ: đa dạng 2. Ví dụ: ぎんこうの まえに スーパーが あります。Trước ngân hàng có siêu thị. はこの 中に てがみや しゃしんが あります。Trong hộp có thư, ảnh, v… すずきさんは わたしの となりに います。Suzuki […]

Bài 19: チリソースがありませんか

1. Từ vựng: おとこのひと: người đàn ông おんなのひと: người phụ nữ おとこのこ: cậu con trai おんなのこ: cô con gái いぬ: con chó ねこ: con mèo れいぞうこ: tủ lạnh けん: tỉnh ドア: cửa (door) ベッド: giường (bed) スイッチ: công tắc (switch) まど: cửa sổ き: cây あります: có (tồn tại, dùng cho đồ vật) います: có […]

Bài 18: 残念です

1. Từ vựng: スポーツ: thể thao (sport) チケット: vé (ticket) アニメ: anime うた: bài hát はやく: nhanh, sớm すき: thích きらい: ghét, không thích おんがく: âm nhạc りょうり: món ăn え: bức tranh どうして: tại sao? すいえい: bơi lội こども: trẻ con じょうず: giỏi, khéo へた: yếu, kém 2. Ví dụ: ねこが すきです。Tôi thích mèo. スポーツが へたです。Tôi […]

Bài 17: 残念です

1. Từ vựng: あります: có (sở hữu) よく: tốt, rõ (chỉ mức độ) ようじ: việc bận ぜんぜん: hoàn toàn không コンサート: buổi hòa nhạc (concert) こまかいおかね: tiền lẻ わかります: hiểu, nắm được たくさん: nhiều すこし: ít, một ít だいたい: đại khái, đại thế とても: rất, lắm のみもの: đồ uống じかん: thời gian. あまり: không … […]