Lưu trữ danh mục: Nihongo

Nihongo

Bài 35: 趣味はなんですか

1. Từ vựng: さんぽします: đi dạo うたいます: hát あらいます: rửa すてます: vứt うんてんします: lái かえます: đổi, trao đổi よやくします: đặt chỗ, đặt trước げんきん: tiền mặt カード: thẻ (card) どうぶつ: động vật うま: ngựa メートル: mét かちょう: tổ trưởng ぶちょう: trưởng phòng しゃちょう: giám đốc 2. Ví dụ: リン:マリさんのしゅみは なんですか。Linh: Sở thích của Mari là gì. […]

Bài 34: どうしましたか?

1. Từ vựng: かぜを ひきます: bị cảm しゅっちょうします: đi công tác までに: cho tới trước khi ほけんしょう: thẻ bảo hiểm ざんぎょうします: tăng ca いたい: đau もんだい: vấn đề, bài tập のど: cổ họng かえします: trả lại だします: đưa ra, nộp (báo cáo, bài tập …) こたえ: câu trả lời おだいじに: chúc anh/chị sớm khỏi bệnh ですから: […]

Bài 33: どうしましたか?

1. Từ vựng: はらいます: chi trả おぼえます: ghi nhớ わすれます: quên しんぱいします: lo lắng でかけます: ra ngoài もっていきます: mang đi もってきます: mang đến きんえん: cấm hút thuốc ぬぎます: cởi ra なくします: làm mất あぶない: nguy hiểm びょうき: bệnh tật たいせつ: quan trọng くすり: thuốc ねつ: bị sốt 2. Ví dụ: ははの はなの ほんを なくさないでください。Đừng làm mất quyển sách […]

Bài 32: 使い方を教えてください

1. Từ vựng: かみ: tóc ながい: dài みじかい: ngắn あかるい: sáng くらい: tối あし: chân は: răng サービス: dịch vụ (service) くち: miệng かお: khuôn mặt わかい: trẻ め: mắt みみ: tai どの: cái nào, người nào … からだ: cơ thể あたま: đầu 2. Ví dụ: リンさんのへやは きれいで あかるいです。Phòng của Linh rất sạch sẽ và sáng sủa. […]

Bài 31: 使い方を教えてください

1. Từ vựng: みどりが おおい: nhiều cây xanh せが たかい: cao (người) どうやって: làm như thế nào シャワー: vòi hoa sen (shower) おふろ: bồn tắm やめます: từ bỏ, ngừng lại おします: đẩy, ấn あそびます: chơi あびます: tắm いれます: nhét vào だします: lấy ra のります: lên (xe) おります: xuống (xe) はいります: đi vào でます: đi ra 2. Ví […]

Bài 30: ご家族は?

1. Từ vựng: すわります: ngồi たちます: đứng すみます: sinh sống しります: biết おきます: đặt để とくに: đặc biệt là どくしん: người độc thân ゆうびんきょくいん: nhân viên bưu điện ニュース: tin tức (news) おんがくか: nhạc sĩ りょう: kí túc xá てんいん: nhân viên bán hàng えきいん: nhân viên nhà ga うんてんしゅ: tài xế がか: họa sĩ […]

Bài 29: ご家族は?

1. Từ vựng: はいしゃ: nha sĩ せいひん: sản phẩm けんきゅうします: nghiên cứu りゅうがくせい: du học sinh カタログ: catalog アルバイト: việc làm thêm かしゅ: ca sĩ りょうり: món ăn せんもん: chuyên môn つかいます: sử dụng ふく: quần áo ソフト: phần mềm (soft) つくります: chế tạo, sản xuất, nấu しりょう: tư liệu うります: bán 2. Ví dụ: […]

Bài 28: 梅田まで行ってください

1. Từ vựng: ちず: bản đồ じゅうしょ: địa chỉ すぐ: ngay lập tức ゆっくり: chậm rãi, thon thả パスポート: hộ chiếu (passport) エアコン: điều hòa nhiệt độ コピーします: copy なまえ: tên でんき: điện, đèn まがります: rẽ また: lại sau あとで: sau đó もう: thêm ~ しお: muối さとう: đường 2. Ví dụ: リンさんは ちずに なまえを かいています。Linh đang viết […]

Bài 27: 梅田まで行ってください

1. Từ vựng: ふります: rơi (mưa) とります: lấy, chụp みせます: cho xem もちます: cầm nắm とめます: dừng, đỗ xe よびます: kêu, gọi まちます: chờ đợi あけます: mở ra しめます: đóng vào はじめます: bắt đầu つけます: bật けします: tắt はなします: nói てつだいます: giúp đỡ いそぎます: khẩn trương, vội vã 2. Ví dụ: すずき先生は よんでいますよ。いそいで ください。Thầy Suzuki đang gọi […]

Bài 26: 別々にお願 いします

1. Từ vựng: スキー: trượt tuyết (ski) プール: bể bơi (pool) かわ: sông いっぱい: no すきます: đói でます: đi ra はいります: đi vào だします: lấy ra かわきます: khát つり: câu cá そうですね: vậy à びじゅつ: mỹ thuật なにか: cái gì đó どこか: đâu đó ごろ: khoảng 2. Ví dụ: のどが かわきましたか。なにか のみに来ましょう。Khát rồi sao? Tới đây uống […]