Lưu trữ danh mục: N5

N5

Bài 10: 甲子園へ行きますか

1. Từ vựng: ひとりで: một mình あるいて: đi bộ じてんしゃ: xe đạp タクシー: taxi バス: xe buýt (bus) ちかてつ: tàu điện ngầm でんしゃ: tàu điện しんかんせん: tàu shinkansen (tàu điện cao tốc của Nhật) ひこうき: máy bay かのじょ: cô ấy かれ: anh ấy かぞく: gia đình ともだち: bạn bè きょねん: năm ngoái ことし: năm nay […]

Bài 9: 甲子園へ行きますか

1. Từ vựng: たんじょうび: sinh nhật はくぶつかん: viện bảo tàng いきます: đi きます: đến かえります: về がっこう: trường học こうえん: công viên どういたしまして: không có gì đâu ~や: cửa hàng gì đó なんがつ: tháng mấy なんにち: ngày mấy, mấy ngày いつ: khi nào えいがかん: rạp chiếu phim スーパー: siêu thị えき: nhà ga 2. Ví […]

Bài 8: そちらは何時から何時まですか

1. Từ vựng: げつようび: thứ hai かようび: thứ ba すいようび: thứ tư もくようび: thứ năm きんようび: thứ sáu どようび: thứ bảy にちようび: chủ nhật おととい: hôm kia きのう: hôm qua きょう: hôm nay あした: ngày mai あさって: ngày kia けさ: sáng nay やすみます: nghỉ おわります: kết thúc 2. Ví dụ: けさ 9じに おきました。: Sáng nay tôi dậy […]

Bài 7: そちらは何時から何時まですか

1. Từ vựng: かいぎ: cuộc họp としょかん: thư viện しけん: kiểm tra ぎんこう: ngân hàng いま: bây giờ ゆうびんきょく: bưu điện デパート: bách hóa ごぜん: sáng ごご: chiều なんじ: mấy giờ なんぷん: mấy phút べんきょうします: học おきます: thức dậy ねます: ngủ はたらきます: làm việc 2. Ví dụ: いま なんじですか。Bây giờ là mấy giờ? わたしは 8じから 5じまで はたらきます。: Tôi làm […]

Bài 6: これをください

1. Từ vựng: たばこ: thuốc lá ブラジル: Brazin いくら: bao nhiêu tiền トイレ: nhà vệ sinh (toilet) どこ: ở đâu エレベーター: thang máy (elevator) えん: yên でんわ: điện thoại ドン: đồng おくに: nước (của anh / chị / bạn) かんこく: Hàn Quốc うち: nhà ドイツ: Đức ちか: tầng hầm すみません: xin lỗi 2. Ví dụ: […]

Bài 5: これをください

1. Từ vựng: じむしょ: văn phòng かいぎしつ: phòng họp しょくどう: nhà ăn ネクタイ: cà vạt (necktie) くつ: giày へや: căn phòng ありがとう: cảm ơn ワイン: rượu vang (wine) ロビー: tiền sảnh なんがい: tầng mấy エスカレーター: thang cuốn (escalator) きょうしつ: phòng học うりば: quầy bán かいだん: cầu thang うけつけ: quầy lễ tân 2. Ví dụ: かいぎしつは ここです。: […]

Bài 4: ほんの気持ちです

1. Từ vựng: ~ご: tiếng ~ コーヒー: cà phê (coffee) ボールペン: bút bi なん: cái gì チョコレート: sô cô la (chocolate) めいし: danh thiếp しゃいん: nhân viên công ty そうです: đúng vậy びょういん: bệnh viện だいがく: đại học ざっし: tạp chí てちょう: sổ tay ノート: vở (note) いす: ghế ラジオ: radio 2. Ví dụ: このしんぶんは だれの ですか。: […]

Bài 3: ほんの気持ちです

1. Từ vựng: カメラ: camera ほん: sách これ: cái này それ: cái đó あれ: cái kia かばん: cặp sách つくえ: cái bàn しんぶん: báo かぎ: chìa khóa えんぴつ: bút chì かさ: cái ô じどうしゃ: xe hơi じしょ: từ điển とけい: đồng hồ テレビ: tivi (television) 2. Ví dụ: あのひとは だれですか。: Người kia là ai? あれは ほんです。: Cái […]

Bài 2: はじめまして

1. Từ vựng: ゼロ: 0 いち: 1 に: 2 さん: 3 よん/し: 4 ご: 5 ろく: 6 なな/しち: 7 はち: 8 きゅう/く: 9 じゅう: 10 だれ: ai なんさい: mấy tuổi なんばん: số bao nhiêu いくら: bao nhiêu tiền 2. Ví dụ: リンさんは だれですか。: Linh là ai? でんわばんごうは なんばんですか。: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? ざっしは いくらですか。: […]

Bài 1: はじめまして

1. Từ vựng: にほん: Nhật Bản ベトナム: Việt Nam アメリカ: Mỹ タイ: Thái ちゅうごく: Trung Quốc はい: vâng いいえ: không わたし: tôi あのひと: người đó, người kia がくせい: học sinh エンジニア: kỹ sư きょうし: giáo viên いしゃ: bác sĩ ぎんこういん: nhân viên ngân hàng かいしゃいん: nhân viên công ty 2. Ví dụ: おはようございます: Chào buổi […]