1. Từ vựng: はこ: cái hộp でんち: pin もの: đồ vật うえ: trên した: dưới ひだり: trái みぎ: phải なか: trong まえ: trước うしろ: sau ちかく: gần そと: bên ngoài となり: bên cạnh あいだ: ở giữa いろいろ: đa dạng 2. Ví dụ: ぎんこうの まえに スーパーが あります。Trước ngân hàng có siêu thị. はこの 中に てがみや しゃしんが あります。Trong hộp có thư, ảnh, v… すずきさんは わたしの となりに います。Suzuki […]
Lưu trữ danh mục: N5
N5
1. Từ vựng: おとこのひと: người đàn ông おんなのひと: người phụ nữ おとこのこ: cậu con trai おんなのこ: cô con gái いぬ: con chó ねこ: con mèo れいぞうこ: tủ lạnh けん: tỉnh ドア: cửa (door) ベッド: giường (bed) スイッチ: công tắc (switch) まど: cửa sổ き: cây あります: có (tồn tại, dùng cho đồ vật) います: có […]
1. Từ vựng: スポーツ: thể thao (sport) チケット: vé (ticket) アニメ: anime うた: bài hát はやく: nhanh, sớm すき: thích きらい: ghét, không thích おんがく: âm nhạc りょうり: món ăn え: bức tranh どうして: tại sao? すいえい: bơi lội こども: trẻ con じょうず: giỏi, khéo へた: yếu, kém 2. Ví dụ: ねこが すきです。Tôi thích mèo. スポーツが へたです。Tôi […]
1. Từ vựng: あります: có (sở hữu) よく: tốt, rõ (chỉ mức độ) ようじ: việc bận ぜんぜん: hoàn toàn không コンサート: buổi hòa nhạc (concert) こまかいおかね: tiền lẻ わかります: hiểu, nắm được たくさん: nhiều すこし: ít, một ít だいたい: đại khái, đại thế とても: rất, lắm のみもの: đồ uống じかん: thời gian. あまり: không … […]
1. Từ vựng: やま: núi どんな: như thế nào くるま: xe ô tô せいかつ: cuộc sống, sinh hoạt ひと: con người きれい: đẹp, sạch ゆうめい: nổi tiếng しんせつ: thân thiện, tốt bụng たべもの: đồ ăn まち: thành phố ところ: địa điểm, nơi, chỗ にぎやか: náo nhiệt しずか: yên tĩnh げんき: khỏe mạnh べんり: tiện lợi […]
1. Từ vựng: やさしい: dễ むずかしい: khó あたらしい: mới ふるい: cũ あつい: trời nóng さむい: lạnh (thời tiết) つめたい: lạnh (cảm giác) いそがしい: bận rộn おもしろい: thú vị たかい: cao, đắt おいしい: ngon おおきい: to ちいさい: bé, nhỏ いい: tốt どう: thế nào 2. Ví dụ: このみせは おおきいです。Cửa hàng này to. くだものは おいしいです。Hoa quả ngon. これは あたらしい ぎんこうです。Đây là […]
1. Từ vựng: はさみ: cây kéo はな: hoa はし: đũa ファクス: máy fax フォーク: dĩa (fork) けしゴム: cục tẩy かみ: giấy スプーン: thìa (spoon) て: bàn tay もう: đã, rồi ナイフ: dao (knife) パソコン: máy tính cá nhân まだ: chưa きります: cắt これから: từ bây giờ, sau đây 2. Ví dụ: インド人は てで たべます。Người Ấn Độ ăn […]
1. Từ vựng: プレゼント: quà tặng (present) おみやげ: quà lưu niệm にもつ: đồ đạc, hành lý シャツ: áo sơ mi りょこう: du lịch おかね: tiền きっぷ: vé あげます: cho, tặng もらいます: nhận かします: cho mượn, cho vay かります: mượn, vay おしえます: dạy ならいます: học tập かけます: gọi (điện thoại) おくります: gửi 2. Ví dụ: ゆきさんは マリさんに くだものを あげます。Yuki […]
1. Từ vựng: おちゃ: trà みせ: cửa hàng いっしょに: cùng nhau すいます: hút (thuốc) ききます: nghe くだもの: hoa quả ぎゅうにゅう: sữa bò ちょっと: một chút やさい: rau củ レストラン: nhà hàng (restaurant) にわ: sân vườn あいます: gặp よみます: đọc レポート: báo cáo みます: xem, nhìn 2. Ví dụ: としょかんで 本を よみます。Tôi đọc sách ở thư viện. いっしょに かえりませんか。Mình […]
1. Từ vựng: てがみ: thư たべます: ăn にく: thịt とります: chụp (ảnh) しゃしん: ảnh サッカー: bóng đá ごはん: cơm たまご: trứng かいます: mua します: làm, chơi のみます: uống しゅくだい: bài tập về nhà みず: nước さかな: cá かきます: viết 2. Ví dụ: みずを のみます。Tôi uống nước. ごはんを たべます。Tôi ăn cơm. しゅくだいを します。Tôi làm bài tập về nhà. てがみを かきます。Tôi […]