Lưu trữ Danh mục: N4

Bài 6: お茶でも飲みながら…

1. Từ vựng: できます: Được làm, được hoàn thành. ビルが できました。(Tòa nhà được hoàn thành) ひらきます: Mở, tổ chức. パーティーを ひらきます。(Mở tiệc) つけます: May. ポケットを つけます。(Gắn túi) とびます: Bay. そらを とびます。(Bay qua bầu trời) そら: Bầu trời. とりは そらを とびます。(Chim bay ngang trời) どうぐ: Dụng cụ. どうぐを つかいます。(Sử dụng dụng cụ) いえ: Nhà. いえを たてます。(Xây nhà) マンション: Chung cư. あたらしい マンションが できました。(Khu chung cư mới […]

Bài 5: お茶でも飲みながら…

1. Từ vựng: かいます: Nuôi. ねこを かいます。( Nuôi mèo) はしります: Chạy. ろうかを はしります。(Chạy trên hành lang) みえます: Nhìn thấy. ふじさんが みえます。(Có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ) きこえます: Nghe thấy. 私は 何か きこえます。(Tôi nghe thấy cái gì đó) たてます: Xây dựng. ビルを たてます。(Xây một tòa nhà) しんぱい: Lo lắng. かれの しごとをしんぱいです。(Tôi lo lắng cho công việc của anh ấy.) まど: Cửa sổ. […]

Bài 4: 何でもつくれるんですね

1. Từ vựng: さがします: Tìm kiếm. ペンを さがしています。(Tôi đang tìm bút) ひろいます: Nhặt, lượm. ごみを ひろいます。(Nhặt rác) てつだいます: Giúp đỡ. ともだちを てつだいます。(Giúp đỡ bạn bè) れんらくします: Liên lạc. かぞくに れんらくします。(Liên lạc với gia đình) さんかします: Tham gia. パーティーに さんかします。(Tham gia bữa tiệc) しょうかいします: Giới thiệu. ともだちを しょうかいします。(Giới thiệu bạn bè) ボランティア: Tình nguyện viên (Volunteer). ボランティアに さんかします。(Tham gia tình nguyện) こんど: Lần […]

Bài 2: どこにゴミを出したらいいですか?

1. Từ vựng: おります: Xuống. バスを おります。(Xuống xe buýt) さんぽします: Đi dạo. こうえんを さんぽします。(Đi dạo trong công viên) こしょうします: Hỏng. 車が こしょうします。(Xe ô tô bị hỏng.) おぼえます: Nhớ. べんきょうしたかんじを おぼえていますか。(Bạn vẫn nhớ chữ Kanji đã học chứ?) わすれます: Quên. しゅくだいを わすれました。(Quên bài tập) のぼります: Leo( núi,..). 山に のぼります。(Leo núi) おします: Ấn, nhấn, bấm. ボタンを おします。(Ấn nút) ボタン: Nút. ボタンを クリックします。(Nhấn nút) デザイン: Thiết kế. […]

Bài 1: どこにゴミを出したらいいですか?

1. Từ vựng: ふります: Rơi (mưa). あめが ふります。(Mưa rơi) しらべます: Điều tra. げんいんを しらべます。(Điều tra nguyên nhân) たります: Đủ. おかねが たりますか。(Bạn có đủ tiền không?) やめます: Bỏ. しごとを やめます。(Bỏ việc) でかけます: Ra ngoài. そとに でかけます。(Đi ra ngoài) つきます: Đến. がっこうに つきます。(Đến trường) いけん: Ý kiến. いけんを もちます。(Giữ ý kiến) いなか: Vùng quê. かれは いなかに すんでいます。(Anh ấy sống ở vùng nông thôn) なつやすみ: Nghỉ hè. […]