Lưu trữ Danh mục: Nihongo

Nihongo

Bài 18: するとおりにしてください

1. Từ vựng: なげます: Ném. ボールを なげます。(Ném bóng) あきらめます: Từ bỏ.  りゅうがくの ゆめを あきらめました。(Tôi đã từ bỏ giấc mơ du học) ちゅういします: Chú ý. 子どもたちに ちゅういします。(Chú ý bọn trẻ) まもります: Giữ( lời hứa), tuân thủ( quy tắc). やくそくを まもります。(Giữ lời hứa) あげます: Tăng lên. ねだんを あげます。(Tăng giá), はこを あげます。(Nâng hộp lên) さげます: Hạ xuống. ねだんを さげます。(Giảm giá), はこを さげます。(Hạ hộp xuống) かなしみ: Nỗi […]

Bài 17: するとおりにしてください

1. Từ vựng: さわぎます: Làm ồn. びょういんで さわがないで ください。(Đừng làm ồn trong bệnh viện) はずします: Rời(ghế,..). せきを はずします。(Rời chỗ ngồi) つたえます: 私は それを 山田さんに つたえます。(Tôi sẽ truyền đạt lại việc đó cho anh Yamada) にげます: Trốn. ライオンは どうぶつえんから にげました。(Sư tử đã trốn thoát khỏi vườn thú) だめな: Không được. この人はからいりょうりがだめです。(Người này không ăn được đồ cay) せき: Chỗ ngồi. せきを はずします。(Rời chỗ ngồi) いりぐち: […]

Bài 16: これはどういう意味ですか

1. Từ vựng: やみます: Tạnh mưa. あめが やみます。(Mưa dừng) はれます: Quang đãng. あしたは はれます。(Ngày mai trời quang) くもります: Có mây. 今日は くもっています。(Hôm nay trời nhiều mây) むりをします: Gắng sức. むりを しないで ください。(Đừng gắng sức) もどります: Quay trở lại. 会社に もどります。(Quay trở lại công ty) ふきます: Thổi (gió thổi). かぜが ふいています。(Gió thổi) なおります: Khỏi. びょうきは なおりました。(Khỏi bệnh) つづきます: Kéo dài. かいぎが つづきます。(Cuộc họp kéo dài) […]

Bài 15: これはどういう意味ですか

1. Từ vựng: ひきます: Bị (cảm). かぜを ひきます。(Bị cảm) ひやします: Làm lạnh. ビールを ひやします。(Làm lạnh bia) うんどうします: Vận động. 毎日 うんどうしています。(Tôi vận động hàng ngày) せいこうします: Thành công. かれは きっと せいこうします。(Anh ấy chắc chắn sẽ thành công) しっぱいします: Thất bại. しけんに しっぱいしました。(Thất bại trong kì thi) ごうかくします: Đỗ. しけんに ごうかくしました。(Đỗ kì thi) しんぱい: Lo lắng. 私は とても しんぱいでした。(Tôi đã rất lo lắng) おかしい: Kì […]

Bài 14: 病気かもしれません

1. Từ vựng: はじまります: Bắt đầu. コンサートが はじまりました。(Buổi hòa nhạc đã bắt đầu) のこります: Còn lại. きのうの ごはんが のこっています。(Vẫn còn lại cơm của hôm qua) しゅっせきします: Dự( họp). かいぎに しゅっせきします。(Tham dự vào cuộc họp) とじます: Đóng, nhắm (mắt). 目が とじます。(Nhắm mắt) ほんしゃ: Trụ sở chính. おおさかに ほんしゃを おきます。(Đặt trụ sở chính ở Osaka) してん: Chi nhánh. ここは ABCしゃの してんです。(Đây là chi nhánh công ty […]

Bài 13: 病気かもしれません

1. Từ vựng: つづけます: Tiếp tục. 日本の べんきょうを つづけます。(Tiếp tục việc học tiếng Nhật) みつけます: Phát hiện. みちを みつけます。(Tìm đường) うけます: Dự thi. しけんを うけます。(Dự thi) そつぎょうします: Tốt nghiệp. 大学を そつぎょうします。(Tốt nghiệp đại học) きゅうけいします: Nghỉ giải lao. 5分 きゅうけいしましょう。(Hãy nghỉ giải lao 5 phút) とかい: Thành thị. いなかより とかいが すきです。(Tôi thích thành thị hơn nông thôn) えいがかん: Rạp chiếu phim. さいきんは えいがかんへ 行って いません。(Gần đây […]

Bài 12: インターネットを始めようと思っています

1. Từ vựng: まとめます: Thu dọn (hành lý). にもつを まとめます。(Thu dọn hành lý) きめます: Quyết định. じかんを きめます。(Quyết định thời gian) そのままにします: Để nguyên như thế. つくえを そのままに します。(Để nguyên bàn như vậy) かけます: Treo. ポスターを かけます。(Treo poster) かたづけます: Dọn dẹp. へやを かたづけます。(Dọn dẹp căn phòng) しらせます: Thông báo. がくせいに しらせます。(Thông báo đến học sinh) そうだんします: Trao đổi, bàn bạc. 先生と そうだんします。(Thảo luận […]

Bài 11: インターネットを始めようと思っています

1. Từ vựng: よしゅうします: Chuẩn bị bài mới. 私は まいにち よしゅうして います。(Hàng ngày tôi đều chuẩn bị bài mới) ふくしゅうします: Ôn tập bài cũ. 私は 34かを ふくしゅうします。(Tôi ôn tập bài 34) もどします: Quay trở lại. たなに 本を もどします。(Tôi trả sách lại về giá) はります: Dán. きってを はります。(Dán tem) かざります: Trang trí. はなを かざります。(Trang trí hoa) うえます: Trồng. きを うえます。(Trồng cây) ならべます: Sắp xếp. いすを ならべます。(Sắp xếp […]

Bài 10: チケットを予約しておきます

1. Từ vựng: おとします: Làm rơi. さいふを おとします。(Đánh rơi ví) かかります: Đóng( khóa ~). かぎが かかります。(Khóa đóng lại) おれます: Gãy (cây ~). えだが おれます。(Cành cây gãy) やぶれます: Rách. シャツが やぶれます。(Áo sơ mi rách) よごれます: Bẩn. シャツが よごれます。(Áo sơ mi bị bẩn) つきます: Gắn. ポケットが つきます。(Có gắn túi) とまります: Dừng( đỗ xe,..). 車が とまります。(Xe dừng lại) まちがえます: Nhầm. にもつを まちがえます。(Nhầm hành lý) スーツケース: Cái […]

Bài 9: チケットを予約しておきます

1. Từ vựng: あきます: Mở. ドアが あいています。(Cửa mở) しまります: Đóng. ドアが しまっています。(Cửa đóng) きえます: Tắt. でんきが きえています。(Điện tắt) つきます: Sáng. でんきが ついています。(Điện bật) われます: Vỡ. コップが われています。(Cốc vỡ) こわれます: Hỏng. パソコンが こわれています。(Máy tính bị hỏng) はずれます: Bung, rời. ボタンが はずれています。(Nút áo bị bung) こみます: Đông, tắc( đường,..). みちが こんでいます。(Đường đông) すきます: Vắng , đói. みちが すいています。(Đường vắng) おさら: Đĩa. おさらが われます。(Đĩa vỡ) コップ: Cốc. コップが われます。(Cốc […]