1. Từ vựng:
いくら: Bao nhiêu tiền?
えん: Yên Nhật
ベトナムドン/ 〜ドン: Việt Nam đồng
ドル: Đô-la Mỹ
オレンジ: Cam
ミルク: Sữa
おちゃ: Trà
いらっしゃいませ: Kính chào quý khách.
2. Ngữ pháp:
すみません
Cách sử dụng: Dùng khi mở đầu câu chuyện.
Ví dụ:
すみません、アキラにほんごがっこうは どこですか。
Xin lỗi, trường Nhật ngữ Akira ở đâu ạ?
すみません、ミルクは どこですか。
Xin lỗi, sữa ở đâu vậy?
Nは いくらですか。
Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi giá tiền của N.
Ví dụ:
すみません、このまんがは いくらですか。
Xin lỗi, cuốn truyện tranh này bao nhiêu tiền vậy?
これは いくらですか。
Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?
3. Lưu ý:
4. Ví dụ: