1. Từ vựng:
おはようございます: Chào buổi sáng
こんにちは: Chào buổi chiều
こんばんは: Chào buổi tối
こちら: Đây là
かれ: Anh ấy
かのじょ: Cô ấy
~さん: là hậu tố thêm vào sau tên người khác khi gọi để thể hiện tính lịch sự.
2. Ngữ pháp:
こちらは____です。
Cách sử dụng: Dùng để giới thiệu bạn bè, đồng nghiệp (Đâylà____)
Ví dụ:
① こちらは ランさんです。
Đây là Lan.
② こちらは やまもとさんです。
Đây là anh Yamamoto.
3. Lưu ý:
4. Ví dụ:
こちらこそ。Tôi cũng vậy.
おはようございます。Chào buổi sáng.
そうですか。Thế à.
どうぞ よろしく おねがいします。Rất vui được gặp bạn, mong bạn giúp đỡ.
こんばんは。Chào buổi tối.
こちらは ハリさんです。Đây là anh Hari.
おなまえは?Tên bạn là gì?
ああ、なつさん。おはようございます。Aa, Natsu. Chào buổi sáng.
こちら はハリさんです。Đây là chị Hari.
ハリです。よろしく おねがいします。Tôi là Hari. Rất mong bạn giúp đỡ.