1. Từ vựng:
サイズ: kích cỡ (size)
みち: con đường
おと: âm thanh
こうさてん: ngã tư
しんごう: đèn giao thông
でます: ra
ひきます: kéo
さわります: sờ
まわします: quay, vặn
かど: góc
たてもの: tòa nhà
わたります: đi ngang qua
かえます: làm thay đổi
ちゅうしゃじょう: bãi đỗ xe
はし: cầu
2. Ví dụ:
3. Ngữ pháp:
- ~とき、~
Ý nghĩa: Khi/(nếu)…
Cách chia:
|
|
|
|
|
|
|
れい1:食べるとき、「いただきます」と いいます。Khi ăn cơm thì nói “Itadakimasu”.
れい2:会社へ 行ったとき、しゃちょうに あいました。
(Sau) khi đến công ty, tôi gặp giám đốc.
Mệnh đề chính xảy ra sau mệnh đề とき
れい3:ひまなとき、何を しますか。
Khi rảnh rỗi bạn làm gì?
れい4:こどものとき、よく おかしを 食べました。
Khi còn là trẻ con, tôi hay ăn kẹo.
Thời của mệnh đề bổ nghĩa cho とき không phụ thuộc vào thời của mệnh đề chính.
4. Lưu ý:
わたります: đi ngang qua, はしを わたります。Băng qua cây cầu.
かど: góc đường, hoặc góc tam giác, góc nhà v…v..
でます: ngoài nghĩa “đi ra”, でます còn có nghĩa là xuất hiện ở đâu đó.
5. Kanji:
川 : かわ : Sông
ホン川 : ホンがわ : Sông Hồng
山 : やま : Núi
ふじ山 : ふじさん : Núi Phú Sĩ
海 : うみ : Biển
海ま : あま : Ngư dân
雨 : あめ : Mưa
田 : た : Ruộng