Bài 45: どうやって行きますか

1. Từ vựng:

サイズ: kích cỡ (size)

みち: con đường

おと: âm thanh

こうさてん: ngã tư

しんごう: đèn giao thông

でます: ra

ひきます: kéo

さわります: sờ

まわします: quay, vặn

かど: góc

たてもの: tòa nhà

わたります: đi ngang qua

かえます: làm thay đổi

ちゅうしゃじょう: bãi đỗ xe

はし: cầu


2. Ví dụ:


3. Ngữ pháp:

  • ~とき、~

Ý nghĩa: Khi/(nếu)…

Cách chia:

  • Vる/Vない/Vた
  • とき、Mệnh đề chính
  • Aい
  • A―な
  • Nの

れい1:食べるとき、「いただきます」と いいます。Khi ăn cơm thì nói “Itadakimasu”.

れい2:会社へ 行ったとき、しゃちょうに あいました。

(Sau) khi đến công ty, tôi gặp giám đốc.

Mệnh đề chính xảy ra sau mệnh đề とき

れい3:ひまなとき、何を しますか。

Khi rảnh rỗi bạn làm gì?

れい4:こどものとき、よく おかしを 食べました。

Khi còn là trẻ con, tôi hay ăn kẹo.

Thời của mệnh đề bổ nghĩa cho とき không phụ thuộc vào thời của mệnh đề chính.


4. Lưu ý:

わたります: đi ngang qua, はしを わたります。Băng qua cây cầu.

かど: góc đường, hoặc góc tam giác, góc nhà v…v..

でます: ngoài nghĩa “đi ra”, でます còn có nghĩa là xuất hiện ở đâu đó.


5. Kanji:

川 : かわ : Sông

ホン川 : ホンがわ : Sông Hồng

山 : やま : Núi

ふじ山 : ふじさん : Núi Phú Sĩ

海 : うみ : Biển

海ま : あま : Ngư dân

雨 : あめ : Mưa

田 : た : Ruộng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *