1. Từ vựng:
ゼロ: 0
いち: 1
に: 2
さん: 3
よん/し: 4
ご: 5
ろく: 6
なな/しち: 7
はち: 8
きゅう/く: 9
じゅう: 10
だれ: ai
なんさい: mấy tuổi
なんばん: số bao nhiêu
いくら: bao nhiêu tiền
2. Ví dụ:
リンさんは だれですか。: Linh là ai?
でんわばんごうは なんばんですか。: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
ざっしは いくらですか。: Tạp chí giá bao nhiêu tiền?
やまもとさんは なんさいですか。: Anh Yamamoto là bao nhiêu tuổi?
マリさんは なんさい ですか。: Bạn Mari bao nhiêu tuổi?
あのひとは だれ ですか。: Người kia là ai?
でんわばんごうは なんばん ですか。: Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
ほんは いくら ですか。: Quyển sách bao nhiêu tiền?
あのひとは だれ ですか。: Người kia là ai?
あのひとは だれ ですか。はるさんです。: Người kia là ai? Là Haru.
3. Ngữ pháp:
- Số đếm từ 0-9
ゼロ: Số không
いち: Số một
に: Số hai
さん: Số ba
よん/し: Số bốn
ご: Số năm
ろく: Số sáu
なな/しち: Số bảy
はち: Số tám
きゅう/く: Số chín
じゅう: Số 10
- Các từ để hỏi: いくら、なんばん、だれ
1/ いくら:Bao nhiêu?
Ta sử dụng いくら để hỏi về giá tiền của một đồ vật nào đó.
れい1: これは いくら ですか。(Cái này bao nhiêu tiền?)
2/ なんばん:Số bao nhiêu?
Ta sử dụng なんばん để hỏi về số điện thoại.
れい2:リン:でんわばんごうは なんばん ですか。 Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
マリ: 082-1534です。
Chú ý: dấu gạch ngang được đọc là の 082-1534 sẽ đọc là ゼロ はち に の いち ご さん よん
3/ だれ:Ai?
れい3: マリさんは だれ ですか。 Mari là ai?
4. Note:
よん/し: Thông thường chúng ta sử dụng よん
なな/しち: Thông thường chúng ta sử dụng なな
きゅう/く: Thông thường chúng ta sử dụng きゅう
Khi muốn hỏi tuổi một cách lịch sự ta dùng おいくつですか。
5. Kanji:
一さい : いっさい : Một tuổi
一人 : ひとり : Một người
二さい : にさい : Hai tuổi
二人 : ふたり : Hai người
三さい : さんさい : Ba tuổi
三人 : さんにん : Ba người
四さい : よんさい : Bốn tuổi
四人 : よにん : Bốn người
五さい : ごさい : Năm tuổi
五人 : ごにん : Năm người