1. Từ vựng:
いります: cần
はじめ: đầu tiên, ban đầu
おわり: kết thúc
このあいだ: dạo gần đây
けど: nhưng
ちゅうがっこう: trường cấp 2
こうこう: trường cấp 3
いりぐち: cửa vào
でぐち: cửa ra
きっさてん: quán nước
ぼく: tôi (dùng cho nam)
きみ: bạn (cách gọi người đang nói chuyện với mình)
アジア: châu á (asia)
カラオケ: karaoke
どうぶつえん: sở thú
2. Ví dụ:
わたしは ふじさんに のぼりたい。Tôi muốn leo núi Phú Sĩ.
わたしは カラオケが すきだ。Tôi thích hát karaoke.
にほんのぶっかは たかい。Giá cả ở Nhật đắt đỏ.
どうぶつえんで しゃしんを とっても いいよ。Chụp ảnh ở sở thú thì được.
わたしは ふじさんに のぼりたい。Tôi muốn leo núi Phú Sĩ.
いりぐちは あそこだ。Lối vào ở đằng kia.
ここで しゃしんを とっても いいかな。Ở đây chụp ảnh cũng được đúng không.
あした こどもと どうぶつえんで あそびます。Ngày mai tôi đi chơi cùng con ở sở thú.
マリさんは えが じょうずだ。Mari giỏi vẽ tranh.
3. Ngữ pháp:
- Thể thông thường của tính từ
Đối với tính từ đuôi い
Thể thông thường |
Ví dụ |
|
Thời hiện tại (khẳng định) |
Aい |
あつい |
Thời hiện tại (phủ định) |
A – |
あつくない |
Thời quá khứ (khẳng định) |
A – |
あつかった |
Thời quá khứ (phủ định) |
A – |
あつくなかった |
Đối với tính từ đuôiな
Thể thông thường |
Ví dụ |
|
Thời hiện tại (khẳng định) |
A- |
ひまだ |
Thời hiện tại (phủ định) |
A – |
ひまじゃない |
Thời quá khứ (khẳng định) |
A – |
ひまだった |
Thời quá khứ (phủ định) |
A – |
ひまじゃなかった |
Ví dụ:
れい1:すしが すきだ。
Tôi thích sushi.
れい2:この ケーキは おいしくない。
Cái bánh này không ngon.
れい3:きのう あつかった。
Hôm qua trời nóng.
れい4:きのう ひまじゃなかった。
Hôm qua tôi không rảnh.
- Thể thông thường của danh từ
Thể thông thường |
Ví dụ |
|
Thời hiện tại (khẳng định) |
Nだ |
あめだ |
Thời hiện tại (phủ định) |
Nじゃない |
あめじゃない |
Thời quá khứ (khẳng định) |
Nだった |
あめだった |
Thời quá khứ (phủ định) |
Nじゃなかった |
あめじゃなかった |
Ví dụ:
れい1:ゆき:わたしは かいしゃいんだ。
Yuki: Tôi là nhân viên.
れい2:あきこ:わたしは がくせいじゃない。
Akiko: Tôi không phải là học sinh.
れい3:きのう あめだった。
Hôm qua trời mưa.
れい4:きのう あめじゃなかった。
Hôm qua trời không mưa.
4. Lưu ý:
いります: cần, パスポートが いります。 Cần có hộ chiếu.
5. Kanji:
白鳥 : はくちょう : Thiên nga
黒じ : くろじ : Lãi
黒ばん : こくばん : Bảng đen
青ねん : せいねん : Thanh niên
赤じ : あかじ : Lỗ
赤どう : せきどう : Xích đạo