1. Từ vựng:
すわります: ngồi
たちます: đứng
すみます: sinh sống
しります: biết
おきます: đặt để
とくに: đặc biệt là
どくしん: người độc thân
ゆうびんきょくいん: nhân viên bưu điện
ニュース: tin tức (news)
おんがくか: nhạc sĩ
りょう: kí túc xá
てんいん: nhân viên bán hàng
えきいん: nhân viên nhà ga
うんてんしゅ: tài xế
がか: họa sĩ
2. Ví dụ:
うんてんしゅは どこに すんでいますか。Tài xế sống ở đâu vậy?
あたらしい りゅうがくせいを しっていますか。Cậu có biết du học sinh mới không?
3. Ngữ pháp:
- Vています。
Ý nghĩa: ngoài cách dùng là biểu thị một hành động đang diễn ra thì mẫu câu này còn biểu thị:
+ Biểu thị trạng thái: Một số động từ chia ở thể tiếp diễn mặc dù hành động đã được thực hiện ở quá khứ.
Chú ý: もっていますCó hai nghĩa là: “đang cầm” và “có” (sở hữu).
れい1:わたしは けっこんして います。
Tôi đã lập gia đình.
れい2:わたしは パソコンを もって います。
Tôi có máy tính cá nhân.
+ Biểu thị hành động mang tính thói quen ( một hành động lặp đi lặp lại trong một thời gian dài), nghề nghiệp, tình cảm.
れい1:わたしは ABCで はたらいて います。
Tôi làm việc tại công ty ABC.
れい2:いもうとは だいがくで べんきょうして います。
Em gái tôi đang học đại học.
- Nに Vます
Cách dùng: +trợ từ に được dùng với các động từ như はいります(vào)、すわります(ngồi)、のります(lên)、のぼります(leo)。
+ Trợ từ biểu thị địa điểm chủ ngữ có mặt sau khi thực hiện hành động đó.
れい1:ここに はいっては いけません。
Không được vào đây.
れい2:あそこに すわっても いいですか。
Tôi ngồi kia có được không.
4. Lưu ý:
5. Kanji:
学しゅう : がくしゅう : Luyện tập
大学 : だいがく : Đại học
校ちょう : こうちょう : Hiệu trưởng
こう校 : こうこう : Trường cấp 3
校門 : こうもん : Cổng trường
せん門 : せんもん : Chuyên môn
先月 : せんげつ : Tháng trước
先しゅう : せんしゅう : Tuần trước
生かつ : せいかつ : Đời sống sinh hoạt
人生 : じんせい : Cuộc đời, nhân sinh