きく: nghe
かお: khuôn mặt
こい : cá chép
あき: mùa thu
あい: tình yêu
いけ: cái ao
かく: viết
かき: quả hồng
えき: nhà ga
うえ: phía trên
しお: muối
いす: ghế
つき: mặt trăng
せかい: thế giới
あさ: buổi sáng
と: cửa
あし: chân
かさ: cái dù
すいか: dưa hấu
おかし: bánh kẹo
にく: thịt
ひと: người
はたけ: đồng ruộng
はな: bông hoa
ふね: thuyền
ねこ: mèo
はち: số 8
ほし: ngôi sao
いぬ: chó
くに: đất nước
やま: núi
むし: con sâu
あめ: mưa
うま: ngựa
かめ: rùa
みみ: tai
まち: thành phố
ゆか: sàn nhà
ゆき: tuyết
もも: quả đào
きれ: miếng cắt
くすり: thuốc
はれ: nắng
にほん: Nhật Bản
わたし: tôi
らん: hoa lan
さる: khỉ
ひる: buổi trưa
よる: buổi tối
かわ: sông