1. Từ vựng:
たばこ: thuốc lá
ブラジル: Brazin
いくら: bao nhiêu tiền
トイレ: nhà vệ sinh (toilet)
どこ: ở đâu
エレベーター: thang máy (elevator)
えん: yên
でんわ: điện thoại
ドン: đồng
おくに: nước (của anh / chị / bạn)
かんこく: Hàn Quốc
うち: nhà
ドイツ: Đức
ちか: tầng hầm
すみません: xin lỗi
2. Ví dụ:
そちらは ちかです。: Chỗ đó là tầng hầm.
あなたの うちは どちらですか。: Nhà của bạn ở đâu?
あちらは かいだんです。: Chỗ kia là cầu thang.
きょうしつは ここです。: Lớp học ở đây.
おくには どちらですか。: Đất nước của bạn ở đâu?
こちらは じむしょです。: Chỗ này là văn phòng.
こちらは かいぎしつです。: Chỗ này là phòng họp.
わたしの がっこうは そちらです。: Trường học của tôi ở chỗ đó.
あなたの かいしゃは どちらですか。そちらです。Công ty của bạn ở đâu? (Ngoài ý nghĩa hỏi địa điểm, câu hỏi này có thể dùng để hỏi đối phương hiện đang làm việc ở công ty nào). Là ở đó.
かいぎしつは こちらですか。はい、こちらです。: Phòng họp ở chỗ này phải không? Vâng, phòng họp ở chỗ này.
3. Ngữ pháp:
- N(địa điểm)は どこですか。
Ý nghĩa: N ở đâu?
Cách dùng: Khi muốn biết vị trí của người,sự vật, địa điểm ở đâu.
れい1:リン: やまもとせんせいは どこですか。 ( Thầy giáo Yamamoto ở đâu?)
マリ: やまもとせんせいは きょうしつです。….. (Thầy giáo đang ở phòng học.)
れい2: はる: びょういんは どこですか。 (Bệnh viện ở đâu?)
マリ: あそこです。(Ở đằng kia.)
- こちら/そちら/あちら/どちら
Cách dùng:
– Nghĩa tương ứng với ここ/そこ/あそこ/どこ nhưng trang trọng và lịch sự hơn.
れい1:やまもと: でんわは どちら ですか。 (Điện thoại ở đâu?)
あきこ: あちら です。 (Ở chỗ kia.)
れい2:マリ: おくには どちら です か。 (Đất nước bạn ở đâu?)
リン: ベトナム です。 (Ở Việt Nam.)
4. Lưu ý:
Cách nói lịch sự của どこ là どちら.
えん ngoài ra còn có các đơn vị như (ドル)đô la,(ドン) Việt Nam đồng.
5. Kanji:
八百 : はっぴゃく : Tám trăm
三百 : さんびゃく : Ba trăm
八千 : はっせん : Tám nghìn
三千 : さんぜん : Ba nghìn
十万 : じゅうまん : Một trăm nghìn
百万 : ひゃくまん : Một triệu
百万円 : ひゃくまんえん : Một triệu yên
円い : まるい : Tròn