Bài 10: チケットを予約しておきます

1. Từ vựng:

おとします: Làm rơi. さいふを おとします。(Đánh rơi ví)

かかります: Đóng( khóa ~). かぎが かかります。(Khóa đóng lại)

おれます: Gãy (cây ~). えだが おれます。(Cành cây gãy)

やぶれます: Rách. シャツが やぶれます。(Áo sơ mi rách)

よごれます: Bẩn. シャツが よごれます。(Áo sơ mi bị bẩn)

つきます: Gắn. ポケットが つきます。(Có gắn túi)

とまります: Dừng( đỗ xe,..). 車が とまります。(Xe dừng lại)

まちがえます: Nhầm. にもつを まちがえます。(Nhầm hành lý)

スーツケース: Cái vali (suitcase). スーツケースを まちがえます。(Nhầm vali)

おちゃわん: Bát, chén. おちゃわんを あらいます。(Rửa bát)

ふくろ: Túi. ふくろが やぶれます。(Túi bị rách)

えだ: Cành cây. 木の えだを おります。(Bẻ cành cây)

えきいん: Nhân viên nhà ga. えきいんに ききます。(Hỏi nhân viên nhà ga)

はり: Cái kim. とけいの はりが おれます。(Kim đồng hồ gãy)

わすれもの: Đồ để quên. わすれものを とりに いきます。(Đi lấy đồ bỏ quên)


2. Ngữ pháp:

Vて しまいました/しまいます

Cách dùng:

+ Vて しまいました:Diễn tả động tác nào đó hoặc việc đó đã hoàn thành, kết thúc. Ngoài ra còn để thể hiện sự hối hận hay tâm trạng tiếc nuối.

れい1:このほんを ぜんぶ よんで しまいました。

Quyển sách này tôi đọc hết toàn bộ rồi.

れい2: さいふを なくして しまいました。

Tôi đánh mất ví rồi.

+ Vて しまいます: Diễn tả động tác hoặc việc nào đó sẽ kết thúc, hoàn thành tại một thời điểm trong tương lai.

れい3:ごご9じ までに かんじの しゅくだいは やって しまいます。

Trước 9 giờ tối tôi làm xong hết bài tập Kanji.

Trợ từ へ、を đi sau どこか、なにか thì có thể lược bỏ được. Nhưng trợ từ で、にđi sau どこかで、どこかにthì không thể lược bỏ.

れい1: どこかで さいふを なくして しまいました。 Tôi đã làm rơi ví ở đâu đó rồi.


3. Lưu ý:


4. Ví dụ:

さいふを なくしてしまいました。Tôi bị mất ví.

この本を ぜんぶ 読んで しまいました。Tôi đã đọc hết cuốn sách này.

マリさんの じゅうしょを 聞きましたが、忘れて  しまいました。Tôi đã hỏi địa chỉ của Mary nhưng mà quên mất rồi.

やくそくの 時間に おくれて しまいました。Tôi đã bị trễ giờ mất rồi.

ひっこしの 荷物は じゅんびして しまいました。Tôi đã chuẩn bị xong đồ đạc chuyển nhà.

かぎを 忘れて しまいました。Tôi quên chìa khóa mất rồi.

けさ パンを ぜんぶ 食べてしまいました。Sáng nay tôi đã ăn hết bánh mì rồi.

リン:どう したんですか。Linh: Có chuyện gì vậy?

ハリ:かぎを 忘れて しまいました。Hari: Tôi quên chìa khóa mất rồi.


5. Kanji:

兄 : あに : Anh trai (mình)

お兄さん : おにいさん : Anh trai (người khác)

兄だい : きょうだい : Anh em trai

弟 : おとうと : Em trai (mình)

兄弟 : きょうだい : Anh em

姉 : あね : Chị gái (mình)

お姉さん : おねえさん : Chị gái ( người khác)

姉まい : しまい : Chị em gái

妹 : いもうと : Em gái (mình)

姉妹 : しまい : Chị em gái

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *