1. Từ vựng:
いちじ: 1h
にじ: 2h
さんじ: 3h
よじ: 4h
ごじ: 5h
ろくじ: 6h
しちじ: 7h
はちじ: 8h
くじ: 9h
じゅうじ: 10h
じゅういちじ: 11h
じゅうにじ: 12h
いっぷん: 1p
にふん: 2p
さんぷん: 3p
よんぷん: 4p
ごふん: 5p
ろっぷん: 6p
ななふん: 7p
はっぷん: 8p
きゅうふん: 9p
じゅっぷん/じっぷん: 10p
じゅうごふん: 15p
さんじゅっぷん/さんじっぷん: 30p
なんぷん: mấy phút
2. Ngữ pháp:
1. Khi đếm số phút như 11 phút, 29 phút … ta đếm như sau:
11 phút = じゅういっぷん
20 phút = にじゅっぷん hoặc にじっぷん
29 phút = にじゅうきゅうふん
2. Khi đếm giờ rưỡi ta có thể đếm bằng さんじゅっぷん hoặc はん.
1 giờ rưỡi = いちじさんじゅっぷん = いちじはん
3. Khi muốn nói về thời gian buổi sáng (a.m) ta dùng ごぜん, còn để nói về thời gian buổi tối (p.m) ta dùng ごご.
10 giờ sáng = ごぜん じゅうじ
10 giờ tối = ごご じゅうじ
3. Lưu ý: