Bài 29: Đếm giờ, đếm phút

1. Từ vựng:

いちじ: 1h

にじ: 2h

さんじ: 3h

よじ: 4h

ごじ: 5h

ろくじ: 6h

しちじ: 7h

はちじ: 8h

くじ: 9h

じゅうじ: 10h

じゅういちじ: 11h

じゅうにじ: 12h

いっぷん: 1p

にふん: 2p

さんぷん: 3p

よんぷん: 4p

ごふん: 5p

ろっぷん: 6p

ななふん: 7p

はっぷん: 8p

きゅうふん: 9p

じゅっぷん/じっぷん: 10p

じゅうごふん: 15p

さんじゅっぷん/さんじっぷん: 30p

なんぷん: mấy phút


2. Ngữ pháp:

1. Khi đếm số phút như 11 phút, 29 phút … ta đếm như sau:

11 phút = じゅういっぷん

20 phút = にじゅっぷん hoặc にじっぷん

29 phút = にじゅうきゅうふん

2. Khi đếm giờ rưỡi ta có thể đếm bằng さんじゅっぷん hoặc はん.

1 giờ rưỡi = いちじさんじゅっぷん = いちじはん

3. Khi muốn nói về thời gian buổi sáng (a.m) ta dùng ごぜん, còn để nói về thời gian buổi tối (p.m) ta dùng ごご.

10 giờ sáng = ごぜん じゅうじ

10 giờ tối  = ごご   じゅうじ


3. Lưu ý:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *