1. Từ vựng:
いっかい: Tầng 1
にかい: Tầng 2
さんがい: Tầng 3
よんかい: Tầng 4
ごかい: Tầng 5
ろっかい: Tầng 6
ななかい: Tầng 7
はっかい: Tầng 8
きゅうかい: Tầng 9
じゅっかい/じっかい: Tầng 10
なんがい: Tầng mấy
ひとつ: 1 cái
ふたつ: 2 cái
みっつ: 3 cái
よっつ: 4 cái
いつつ: 5 cái
むっつ: 6 cái
ななつ: 7 cái
やっつ: 8 cái
ここのつ: 9 cái
とお: 10 cái
いくつ: bao nhiêu cái?
2. Ngữ pháp:
3. Lưu ý:
Khi muốn đếm tầng từ hai chữ số thì ta có thể đếm kết hợp như sau: 10 + 2 = じゅうにかい, 100 + 10 = ひゃくじゅっかい
Bắt đầu từ số 11 trở đi ta đếm số bình thường, không đếm つ, ví dụ 12 cái: じゅうに