1. Từ vựng:
じむしょ: văn phòng
かいぎしつ: phòng họp
しょくどう: nhà ăn
ネクタイ: cà vạt (necktie)
くつ: giày
へや: căn phòng
ありがとう: cảm ơn
ワイン: rượu vang (wine)
ロビー: tiền sảnh
なんがい: tầng mấy
エスカレーター: thang cuốn (escalator)
きょうしつ: phòng học
うりば: quầy bán
かいだん: cầu thang
うけつけ: quầy lễ tân
2. Ví dụ:
かいぎしつは ここです。: Phòng họp ở chỗ này.
じむしょは なんがいですか。: Văn phòng ở tầng mấy?
しんぶんを ください。: Cho tôi tờ báo.
あそこは かいだんです。: Chỗ kia là cầu thang.
そのノートを ください。: Hãy cho tôi quyển vở đó.
あなたの とけいは ここです。: Cái đồng hồ của bạn ở đây.
あそこは エレベーター じゃありません。Chỗ kia không phải là thang máy.
そのざっしを ください。: Hãy cho tôi quyển tạp chí đó.
ここは きょうしつですか。はい、きょうしつです。: Đây là phòng học phải không? Vâng đây là phòng học.
トイレは あそこですか。いいえ、あそこは トイレじゃありません。: Nhà vệ sinh ở chỗ kia à? Không, nhà vệ sinh không phải ở chỗ kia.
3. Ngữ pháp:
- ~ を ください。
Ý nghĩa: cho tôi ~
Cách dùng:
– Sử dụng khi yêu cầu người khác lấy cho mình thứ gì đó.
– Trước を ください là N, cụm danh từ , それ/これ/あれ。
れい 1:そのかばんを ください。
Lấy cho tôi cái cặp đó.
れい 2:このかさを ください。
Lấy cho tôi cái ô này.
- ここ/そこ/あそこ
Ý nghĩa: Chỗ này/chỗ đó/chỗ kia( chỉ vị trí, tồn tại) có N
Cách dùng:
ここ là chỗ gần người nói , xa người nghe..
そこ là chỗ xa người nói, gần người nghe.
あそこ là chỗ xa cả người nói và người nghe.
れい1: あそこは おてあらいです。
Ở chỗ kia là nhà vệ sinh.
れい2: ここは かいだんです。
Ở chỗ này là cầu thang.
4. Lưu ý:
~かい Đơn vị đếm tầng. Những tầng 1(いっかい) , 3(さんがい), 6(ろっかい), 8(はっかい), 10(じゅっかい) sẽ có cách đọc đặc biệt.
5. Kanji:
百 : ひゃく : Trăm
二百 : にひゃく : Hai trăm
千 : せん : Nghìn
二千 : にせん : Hai nghìn
万 : まん : Vạn
一万 : いちまん : Một vạn
円 : えん : Yên
二円 : にえん : Hai yên