Bài 25: Cách đếm số từ 0 đến 90

1. Từ vựng:

ゼロ: 0

いち: 1

に: 2

さん: 3

よん/し: 4

ご: 5

ろく: 6

なな/しち: 7

はち: 8

きゅう/く: 9

じゅう: 10

にじゅう: 20

さんじゅう: 30

よんじゅう: 40

ごじゅう: 50

ろくじゅう: 60

ななじゅう: 70

はちじゅう: 80

きゅうじゅう: 90


2. Ngữ pháp:

Quy tắc đếm số có hai chữ số.

Ta sẽ đếm hàng chục trước sau đó cộng với hàng đơn vị.

     Ví dụ :  19  =  10+9  =   じゅうきゅう

                 29  =  20+9  =   にじゅうきゅう

                 99  =  90+9  =   きゅうじゅうきゅう


3. Lưu ý:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *