1. Từ vựng:
ゼロ: 0
いち: 1
に: 2
さん: 3
よん/し: 4
ご: 5
ろく: 6
なな/しち: 7
はち: 8
きゅう/く: 9
じゅう: 10
にじゅう: 20
さんじゅう: 30
よんじゅう: 40
ごじゅう: 50
ろくじゅう: 60
ななじゅう: 70
はちじゅう: 80
きゅうじゅう: 90
2. Ngữ pháp:
Quy tắc đếm số có hai chữ số.
Ta sẽ đếm hàng chục trước sau đó cộng với hàng đơn vị.
Ví dụ : 19 = 10+9 = じゅうきゅう
29 = 20+9 = にじゅうきゅう
99 = 90+9 = きゅうじゅうきゅう
3. Lưu ý: