1. Từ vựng:
プレゼン: Buổi thuyết trình
めんせつ: Buổi phỏng vấn
あさって: Ngày kia
~かい: Tầng
ごぜん: Sáng
ごご: Chiều
かいぎしつ: Phòng họp
じむしつ: Phòng làm việc
2. Ngữ pháp:
N1 の N2.
Ý nghĩa: Ở bài 4 và bài 9 N1の N2 mang ý nghĩa khi giới thiệu cơ quan, tổ chức, nguyên liệu; thì ở bài học này, cấu trúc này có ý nghĩa N2 “của” N1.
Ví dụ:
あしたの かいぎ
Buổi họp ngày mai.
わたしの スケジュール
Kế hoạch của tôi.
3. Lưu ý:
~かい: Tầng. Khi đếm tầng ta thêm số đếm + かい。
Ví dụ: いっかい (Tầng 1), にかい (Tầng 2), さんがい (Tầng 3)….
4. Ví dụ:
じむしつは どこですか。Phòng làm việc ở đâu vậy?
かいぎしつは なんがいですか。Phòng họp ở tầng mấy?
めんせつは 10じからです。Buổi phỏng vấn bắt đầu từ 10 giờ.
めんせつは なんじですか。Buổi phỏng vấn lúc mấy giờ?
かいぎしつは どこですか。Phòng họp ở đâu?
じむしつは なんがいですか。Phòng làm việc ở tầng mấy?
でんきやは なんがいですか。Cửa hàng điện ở tầng mấy?
きっさてんは どこですか。uán giải khát ở đâu ?
じむしつは どこですか。Phòng làm việc ở đâu ?
かいぎしつは なんがいですか。Phòng họp ở tầng mấy ?