Lưu trữ hàng ngày: 2020-05-12

Bài 18: するとおりにしてください

1. Từ vựng: なげます: Ném. ボールを なげます。(Ném bóng) あきらめます: Từ bỏ.  りゅうがくの ゆめを あきらめました。(Tôi đã từ bỏ giấc mơ du học) ちゅういします: Chú ý. 子どもたちに ちゅういします。(Chú ý bọn trẻ) まもります: Giữ( lời hứa), tuân thủ( quy tắc). やくそくを まもります。(Giữ lời hứa) あげます: Tăng lên. ねだんを あげます。(Tăng giá), はこを あげます。(Nâng hộp lên) さげます: Hạ xuống. ねだんを さげます。(Giảm giá), はこを さげます。(Hạ hộp xuống) かなしみ: Nỗi […]