Lưu trữ hàng ngày: 2020-05-04

Bài 15: これはどういう意味ですか

1. Từ vựng: ひきます: Bị (cảm). かぜを ひきます。(Bị cảm) ひやします: Làm lạnh. ビールを ひやします。(Làm lạnh bia) うんどうします: Vận động. 毎日 うんどうしています。(Tôi vận động hàng ngày) せいこうします: Thành công. かれは きっと せいこうします。(Anh ấy chắc chắn sẽ thành công) しっぱいします: Thất bại. しけんに しっぱいしました。(Thất bại trong kì thi) ごうかくします: Đỗ. しけんに ごうかくしました。(Đỗ kì thi) しんぱい: Lo lắng. 私は とても しんぱいでした。(Tôi đã rất lo lắng) おかしい: Kì […]