1. Từ vựng: おはようございます: Chào buổi sáng こんにちは: Chào buổi chiều こんばんは: Chào buổi tối こちら: Đây là かれ: Anh ấy かのじょ: Cô ấy ~さん: là hậu tố thêm vào sau tên người khác khi gọi để thể hiện tính lịch sự. 2. Ngữ pháp: こちらは____です。 Cách sử dụng: Dùng để giới thiệu bạn bè, […]
Lưu trữ hàng tháng: Tháng tư 2020
1. Từ vựng: ぎんこういん: Nhân viên ngân hàng かいしゃいん: Nhân viên công ty いしゃ: Bác sĩ きょうし: Giáo viên がくせい: Học sinh てんいん: Nhân viên cửa hàng 2. Ngữ pháp: N1はN2です。(N1 là N2) Cách sử dụng: Chúng ta đã học mẫu ngữ pháp này ở bài 1 là dùng để giới thiệu tên. Tuy nhiên, […]
1. Từ vựng: わたし: Tôi ベトナム: Việt Nam にほん: Nhật Bản アメリカ: Mỹ ドイツ: Đức ブラジル: Brazin はじめまして: Lần đầu tiên gặp mặt おなまえは?: Tên bạn là gì どうぞ よろしく。: Rất vui được làm quen với bạn. こちらこそ。: Tôi cũng vậy 2. Ngữ pháp: N1はN2です。(N1 là N2) N1 là chủ ngữ, có thể là tôi, bạn, […]