Lưu trữ hàng tháng: Tháng Tư 2020

Bài 13: Dự định

1. Từ vựng: スケジュール: Kế hoạch かいしゃ: Công ty げつようび: Thứ hai かようび: Thứ ba やすみ: Ngày nghỉ なに/なん: Cái gì? テニス: Tennis します: Làm, chơi 2. Ngữ pháp: Nを します。 N: Danh từ. Cách sử dụng: Biểu thị hành động thực hiện nội dung được diễn đạt ở danh từ. Ví dụ: テニスを します。  Tôi chơi […]

Bài 12: Mua sắm

1. Từ vựng: にく: Thịt やさい: Rau たまご: Trứng カップラーメン: Mì cốc ケーキ: Bánh ga tô かしこまりました: Tôi hiểu rồi ạ. ごうけい: Tổng cộng 2. Ngữ pháp: N1を (số lượng) と N2 を (số lượng) くださいCách sử dụng: Ở bài 10, chúng ta dùng を ください khi muốn người khác lấy cho mình cái gì đó (cho […]

Bài 11: Mua sắm

1. Từ vựng: いくら: Bao nhiêu tiền? えん: Yên Nhật ベトナムドン/ 〜ドン: Việt Nam đồng ドル: Đô-la Mỹ オレンジ: Cam ミルク: Sữa おちゃ: Trà いらっしゃいませ: Kính chào quý khách. 2. Ngữ pháp: すみません Cách sử dụng: Dùng khi mở đầu câu chuyện. Ví dụ: すみません、アキラにほんごがっこうは どこですか。 Xin lỗi, trường Nhật ngữ Akira ở đâu ạ? すみません、ミルクは どこですか。 […]

Bài 10: Gọi món

1. Từ vựng: ビール: Bia ジュース: Nước trái cây ハンバーグ: Bánh hăm bơ gơ ケーキ: Bánh ga tô ドイツ: Đức フランス: Pháp ひとつ: Một cái ふたつ: Hai cái みっつ: Ba cái 2. Ngữ pháp: N1の N2 N1 là xuất xứ, nguồn gốc của sản phẩm. N2 là tên sản phẩm. Cách sử dụng: mẫu câu này […]

Bài 9: Gọi món

1. Từ vựng: これ: Cái này メニュー: Thực đơn カレー: Món cà ri ぶたにく: Thịt lợn とりにく: Thịt gà いらっしゃいませ: Kính chào quý khách. どうも: Cám ơn. ちゅうもん: Gọi món おねがいします: Làm ơn. 2. Ngữ pháp: Nを おねがいします。 を: Trợ từ. Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn nhờ vả một vấn đề nào […]

Bài 8: Địa điểm

1. Từ vựng: ~かい: Tầng なんがい: Tầng mấy? スーパー: Siêu thị でんきや: Cửa hàng điện tử ほんや: Hiệu sách うけつけ: Quầy tiếp tân トイレ: Nhà vệ sinh ありがとう: Cảm ơn. 2. Ngữ pháp: Nは なんがいですか。 N là danh từ chỉ địa điểm Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn hỏi vị trí của N […]

Bài 7: Địa điểm

1. Từ vựng: ここ: Ở đây そこ: Ở đó あそこ: Ở kia どこ: Ở đâu? エレベーター: Thang máy はい: Có あのう、すみません: Ừm, xin lỗi. ありがとうございました: Cảm ơn. 2. Ngữ pháp: Nは どこですか。 Cách sử dụng: mẫu câu này dùng khi muốn hỏi vị trí của N Ví dụ:  スーパーは どこですか。 Siêu thị ở đâu vậy? ミーせんせいは どこですか。 Cô […]

Bài 6: Sở thích

1. Từ vựng: おんがく: Âm nhạc ゲーム: Chơi game スポーツ: Thể thao まんが: Truyện tranh ショッピング: Mua sắm りょこう: Du lịch 2. Ngữ pháp: ~~~~か か: Đặt ở cuối câu, biểu thị cho câu hỏi. Ví dụ: しゅみは なんすか。 Sở thích của bạn là gì? これは なんですか。 Đây là cái gì vậy? ~~~~も も: Trợ từ, dùng […]

Bài 5: Sở thích

1. Từ vựng: しゅみ: Sở thích なに/なん: Cái gì? りょうり: Nấu ăn どくしょ: Đọc sách ガーデニング: Làm vườn そうですか: Thế à? 2. Ngữ pháp: しゅみは Nです。 しゅみ trong tiếng Việt nghĩa là “sở thích”, は là trợ từ (đọc là wa), N là danh từ chỉ sở thích). Cách sử dụng: mẫu câu này dùng […]

Bài 4: Gặp gỡ

1. Từ vựng: ぎんこう: Ngân hàng びょういん: Bệnh viện だいがく: Đại học にほんごがっこう: Trường tiếng Nhật ホテル: Khách sạn レストラン: Nhà hàng かいしゃ: Công ty どうぞ よろしく おねがいします。: Rất vui được gặp bạn, mong bạn giúp đỡ. 2. Ngữ pháp: N1のN2 N1 là tên cơ quan, tổ chức. N2 là nghề nghiệp Chú ý: の là trợ […]