Lưu trữ hàng tháng: Tháng Tư 2020

Bài 23: Giao tiếp công sở

1. Từ vựng: いま: Bây giờ ちょっと: Một chút きょう: Hôm nay あした: Ngày mai かいぎ: Cuộc họp しりょう: Tài liệu ~ぶ: Bản コピー: Copy 2. Ngữ pháp: これは N です。 これ được sử dụng để chỉ đồ vật nào đó gần người nói.Ví dụ: これは かばんです。 Đây là cái cặp. それ(đó là)là để chỉ đồ vật […]

Bài 22: Hỏi đường

1. Từ vựng: みぎ: Bên phải ひだり: Bên trái ~がわ: Phía しんごう: Đèn giao thông まがります: Rẽ それから: Sau đó ~ね: Nhỉ わかりました: Tôi hiểu rồi ạ. 2. Ngữ pháp: それから Ý nghĩa: “Sau đó”. Sau khi làm cái gì thì làm cái gì. Ví dụ: テニスを します。 それから りょうりを します。 Tôi chơi tennis, sau đó tôi nấu ăn. […]

Bài 21: Hỏi đường

1. Từ vựng: えき: Nhà ga デパート: Trung tâm thương mại きっさてん: Quán giải khát コンビニ: Cửa hàng tiện lợi ほんや: Cửa hàng sách みち: Con đường おんなのひと: Người phụ nữ まっすぐ: Đi thẳng 2. Ngữ pháp: ~~ですね。 Cách sử dụng: Xác nhận lại thông tin. Ví dụ: 「パーティーは 3じからです。」「はい、3じからですね。 」 「Bữa tiệc bắt đầu từ lúc […]

Bài 20: Sở thích

1. Từ vựng: いちばん: Thứ nhất にほん: Nhật Bản タイ: Thái Lan うみ: Biển やま: Núi とても: Rất きれい: Đẹp そうですね: Ừ nhỉ 2. Ngữ pháp: どこが いちばん すきですか。 Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi địa điểm yêu thích nhất. Ví dụ: ベトナムで どこが いちばんすきですか。 Ở Việt Nam, bạn thích nơi nào nhất? ドイツで どこが いちばんすきですか。 Ở Đức, bạn thích […]

Bài 19: Sở thích

1. Từ vựng: すき: Thích きらい: Ghét うん: Ừ/Vâng すし: Sushi てんぷら: Món rán tẩm bột やきそば: Mì xào yakisoba ラーメン: Ramen えっと: À, ừm 2. Ngữ pháp: Nが すきですか。 Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi một người nào đó có yêu/thích N không? Ví dụ: スポーツが すきですか。 Bạn có yêu thích thể thao không? なにが すきですか。 […]

Bài 18: Đất nước

1. Từ vựng: どんな: Như thế nào? ところ: Nơi, chỗ にぎやか: Náo nhiệt しずか: Yên tĩnh きれい: Đẹp そして: Và 2. Ngữ pháp: どんな N ですか。 N: Danh từ. どんな: Như thế nào? Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi về tính chất, trạng thái của danh từ N. Ví dụ: にほんは どんなくに ですか。  Nhật Bản là […]

Bài 17: Đất nước

1. Từ vựng: くに: Đất nước どちら: Ở đâu かんこく: Hàn Quốc ちゅうごく: Trung Quốc イギリス: Nước Anh ~じかん: ~ tiếng ~くらい: Khoảng ~ どのくらい: Khoảng bao lâu 2. Ngữ pháp: Nは どちらですか N: Danh từ chỉ người. Cách sử dụng: どちらですか là cách nói lịch sự, dùng để hỏi một ai đó đang ở đâu. […]

Bài 16: Hẹn hò

1. Từ vựng: サッカー: Bóng đá しあい: Trận đấu えいが: Phim ảnh チケット: Vé コンサート: Buổi hòa nhạc ジャズ: Nhạc jazz たのしみ: Rất mong đợi. 2. Ngữ pháp: Nから hoặc Nまで Thay vì sử dụng một câu dài N1から N2まで ですか。ta có thể tách nhỏ ra làm hai câu Nから và Nまでです。 Ví dụ: パーティーは なんじ からですか。 Bữa tiệc […]

Bài 15: Hẹn hò

1. Từ vựng: どようび: Thứ bảy にちようび: Chủ nhật じかん: Thời gian コンサート: Buổi hòa nhạc ポップス: Nhạc pop ロック: Nhạc rock ぜひ: Nhất định いっしょに いきませんか: Bạn có muốn đi cùng không? 2. Ngữ pháp: Nが あります N: Danh từ. あります: Biểu thị sự tồn tại; không dùng cho người và động vật. Ý nghĩa: Khi […]

Bài 14: Dự định

1. Từ vựng: パーティー: Bữa tiệc なんじ: Mấy giờ? ごぜん: Sáng ごご: Chiều すいようび: Thứ tư もくようび: Thứ năm きんようび: Thứ sáu いいですね: Được đấy nhỉ/ Hay quá. 2. Ngữ pháp: N1からN2まで N1, N2: Thời gian, địa điểm. Trợ từ から: Từ ~~ Trợ từ まで: Đến ~~ Ý nghĩa: Từ thời gian nào đến […]