1. Từ vựng: みます: Kiểm tra, khám bệnh. 田中先生に みて もらいました。(Tôi đã được bác sĩ Tanaka khám) かちます: Thắng. しあいに かちます。(Thắng trận đấu) まけます: Thua. しあいに まけます。(Thua trận đấu) うごきます: Chuyển động. ロボットが うごきます。(Con rô bốt chuyển động) おくれます: Muộn. じゅぎょうに おくれます。(Muộn giờ học) まにあいます: Kịp. バスに まに あいました。(Kịp chuyến xe buýt) ひっこしします: Chuyển nhà. とうきょうに ひっこしします。(Chuyển nhà đến Tokyo) むだ: Lãng phí. むだに しないで ください。(Đừng […]
Lưu trữ hàng tháng: Tháng tư 2020
1. Từ vựng: おります: Xuống. バスを おります。(Xuống xe buýt) さんぽします: Đi dạo. こうえんを さんぽします。(Đi dạo trong công viên) こしょうします: Hỏng. 車が こしょうします。(Xe ô tô bị hỏng.) おぼえます: Nhớ. べんきょうしたかんじを おぼえていますか。(Bạn vẫn nhớ chữ Kanji đã học chứ?) わすれます: Quên. しゅくだいを わすれました。(Quên bài tập) のぼります: Leo( núi,..). 山に のぼります。(Leo núi) おします: Ấn, nhấn, bấm. ボタンを おします。(Ấn nút) ボタン: Nút. ボタンを クリックします。(Nhấn nút) デザイン: Thiết kế. […]
1. Từ vựng: ふります: Rơi (mưa). あめが ふります。(Mưa rơi) しらべます: Điều tra. げんいんを しらべます。(Điều tra nguyên nhân) たります: Đủ. おかねが たりますか。(Bạn có đủ tiền không?) やめます: Bỏ. しごとを やめます。(Bỏ việc) でかけます: Ra ngoài. そとに でかけます。(Đi ra ngoài) つきます: Đến. がっこうに つきます。(Đến trường) いけん: Ý kiến. いけんを もちます。(Giữ ý kiến) いなか: Vùng quê. かれは いなかに すんでいます。(Anh ấy sống ở vùng nông thôn) なつやすみ: Nghỉ hè. […]
1. Từ vựng: いちがつ: Tháng 1 にがつ: Tháng 2 さんがつ: Tháng 3 しがつ: Tháng 4 ごがつ: Tháng 5 ろくがつ: Tháng 6 しちがつ: Tháng 7 はちがつ: Tháng 8 くがつ: Tháng 9 じゅうがつ: Tháng 10 じゅういちがつ: Tháng 11 じゅうにがつ: Tháng 12 ついたち: Ngày mùng 1 ふつか: Ngày mùng 2 みっか: Ngày mùng 3 よっか: Ngày mùng 4 […]
1. Từ vựng: いちじ: 1h にじ: 2h さんじ: 3h よじ: 4h ごじ: 5h ろくじ: 6h しちじ: 7h はちじ: 8h くじ: 9h じゅうじ: 10h じゅういちじ: 11h じゅうにじ: 12h いっぷん: 1p にふん: 2p さんぷん: 3p よんぷん: 4p ごふん: 5p ろっぷん: 6p ななふん: 7p はっぷん: 8p きゅうふん: 9p じゅっぷん/じっぷん: 10p じゅうごふん: 15p さんじゅっぷん/さんじっぷん: 30p なんぷん: mấy phút 2. […]
1. Từ vựng: いっかい: Tầng 1 にかい: Tầng 2 さんがい: Tầng 3 よんかい: Tầng 4 ごかい: Tầng 5 ろっかい: Tầng 6 ななかい: Tầng 7 はっかい: Tầng 8 きゅうかい: Tầng 9 じゅっかい/じっかい: Tầng 10 なんがい: Tầng mấy ひとつ: 1 cái ふたつ: 2 cái みっつ: 3 cái よっつ: 4 cái いつつ: 5 cái むっつ: 6 cái ななつ: […]
1. Từ vựng: いっさい: 1 tuổi にさい: 2 tuổi さんさい: 3 tuổi よんさい: 4 tuổi ごさい: 5 tuổi ろくさい: 6 tuổi ななさい: 7 tuổi はっさい: 8 tuổi きゅうさい: 9 tuổi じゅっさい/じっさい: 10 tuổi はたち: 20 tuổi なんさい: Mấy tuổi ひとり: 1 người ふたり: 2 người さんにん: 3 người よにん: 4 người ごにん: 5 người ろくにん: […]
1. Từ vựng: ひゃく: 100 にひゃく: 200 さんびゃく: 300 よんひゃく: 400 ごひゃく: 500 ろっぴゃく: 600 ななひゃく: 700 はっぴゃく: 800 きゅうひゃく: 900 せん: 1000 にせん: 2000 さんぜん: 3000 よんせん: 4000 ごせん: 5000 ろくせん: 6000 ななせん: 7000 はっせん: 8000 きゅうせん: 9000 いちまん: 10000 2. Ngữ pháp: Quy tắc đếm số 2: Khi đếm số có ba chữ […]
1. Từ vựng: ゼロ: 0 いち: 1 に: 2 さん: 3 よん/し: 4 ご: 5 ろく: 6 なな/しち: 7 はち: 8 きゅう/く: 9 じゅう: 10 にじゅう: 20 さんじゅう: 30 よんじゅう: 40 ごじゅう: 50 ろくじゅう: 60 ななじゅう: 70 はちじゅう: 80 きゅうじゅう: 90 2. Ngữ pháp: Quy tắc đếm số có hai chữ số. Ta sẽ đếm […]
1. Từ vựng: プレゼン: Buổi thuyết trình めんせつ: Buổi phỏng vấn あさって: Ngày kia ~かい: Tầng ごぜん: Sáng ごご: Chiều かいぎしつ: Phòng họp じむしつ: Phòng làm việc 2. Ngữ pháp: N1 の N2. Ý nghĩa: Ở bài 4 và bài 9 N1の N2 mang ý nghĩa khi giới thiệu cơ quan, tổ chức, nguyên liệu; thì ở […]