1. Từ vựng: つづけます: Tiếp tục. 日本の べんきょうを つづけます。(Tiếp tục việc học tiếng Nhật) みつけます: Phát hiện. みちを みつけます。(Tìm đường) うけます: Dự thi. しけんを うけます。(Dự thi) そつぎょうします: Tốt nghiệp. 大学を そつぎょうします。(Tốt nghiệp đại học) きゅうけいします: Nghỉ giải lao. 5分 きゅうけいしましょう。(Hãy nghỉ giải lao 5 phút) とかい: Thành thị. いなかより とかいが すきです。(Tôi thích thành thị hơn nông thôn) えいがかん: Rạp chiếu phim. さいきんは えいがかんへ 行って いません。(Gần đây […]
Lưu trữ hàng ngày: 2020-04-29
1. Từ vựng: まとめます: Thu dọn (hành lý). にもつを まとめます。(Thu dọn hành lý) きめます: Quyết định. じかんを きめます。(Quyết định thời gian) そのままにします: Để nguyên như thế. つくえを そのままに します。(Để nguyên bàn như vậy) かけます: Treo. ポスターを かけます。(Treo poster) かたづけます: Dọn dẹp. へやを かたづけます。(Dọn dẹp căn phòng) しらせます: Thông báo. がくせいに しらせます。(Thông báo đến học sinh) そうだんします: Trao đổi, bàn bạc. 先生と そうだんします。(Thảo luận […]