Bài 11: インターネットを始めようと思っています

1. Từ vựng:

よしゅうします: Chuẩn bị bài mới. 私は まいにち よしゅうして います。(Hàng ngày tôi đều chuẩn bị bài mới)

ふくしゅうします: Ôn tập bài cũ. 私は 34かを ふくしゅうします。(Tôi ôn tập bài 34)

もどします: Quay trở lại. たなに 本を もどします。(Tôi trả sách lại về giá)

はります: Dán. きってを はります。(Dán tem)

かざります: Trang trí. はなを かざります。(Trang trí hoa)

うえます: Trồng. きを うえます。(Trồng cây)

ならべます: Sắp xếp. いすを ならべます。(Sắp xếp ghế)

かべ: Tường. かべに はります。(Dán lên tường)

おしらせ: Thông báo. これは 学校からの おしらせです。(Đây là thông báo từ trường)

カレンダー: Lịch (Calendar). カレンダーを かけます。(Treo lịch)

ポスター: Poster. ポスターを かけます。(Treo poster)

ごみばこ: Thùng rác. ごみばこに ごみを すてます。(Vứt rác vào thùng)

まわり: Xung quanh. 山の まわりを あるきます。(Đi bộ quanh núi)

まんなか: Chính giữa. へやの まんなかに おきます。(Đặt giữa căn phòng)

すみ: Góc nhà. トイレの すみに ごみばこが あります。(Góc nhà vệ sinh có thùng rác)


2. Ngữ pháp:

V(他動詞)-て あります

Cách dùng:

+ Động từ được dùng ở đây là tha động từ.

+ Diễn tả một trạng thái phát sinh với tư cách là kết quả của một hành động có chủ ý của ai đó.

れい1: つくえの うえに ざっしが おいて あります。

Trên bàn có để cuốn tạp chí.

Chú ý: Sự khác nhau giữa V て あります và Vています。

Vて あります:động từ ở đây là tha động từ.

Vて います:động từ ở đây là tự động từ.

れい2: ドアが あけて あります。Cửa( đang được) mở.

れい3:ドアが あいて います。Cửa ( đang) mở.


3. Lưu ý:


4. Ví dụ:

つくえの 上に ざっしが おいて あります。Trên bàn để cuốn tạp chí.

かべに かがみが かけて あります。Ở trên tường có treo gương.

ドアに ちずが はって あります。Ở cánh cửa có dán bản đồ.

テープルの 上に 花が おいて あります。Trên bàn có để hoa.

ふうとうに きってが はってあります。Trên phong bì có dán tem.

おさらに 魚が きってあります。Trên đĩa có cá đã cắt.

まだどうぐを 使って います。Tôi vẫn đang sử dụng dụng cụ.

マリ:どんな飲み物が すきですか?Mary: Bạn thích đồ uống nào?

なつ:ミルクとか ビールとか。。。Natsu: Tôi thích những đồ như sữa, bia,…

ハリ:本を ならべても いいですか。Hari: Tôi sắp xếp sách được không?

あきこ:まだ つかって いますから、ならべないで ください。Akiko: Vì tôi vẫn đang sử dụng, nên đừng sắp xếp.


5. Kanji:

仕方 : しかた : Cách làm

仕ごと : しごと : Công việc

仕事 : しごと : Công việc

火事 : かじ : Hỏa hoạn

家事 : かじ : Việc nhà

研きゅう : けんきゅう : Nghiên cứu

研究 : けんきゅう : Nghiên cứu

部長 : ぶちょう : Trưởng phòng

部下 : ぶか : Cấp dưới

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *