1. Từ vựng:
あきます: Mở. ドアが あいています。(Cửa mở)
しまります: Đóng. ドアが しまっています。(Cửa đóng)
きえます: Tắt. でんきが きえています。(Điện tắt)
つきます: Sáng. でんきが ついています。(Điện bật)
われます: Vỡ. コップが われています。(Cốc vỡ)
こわれます: Hỏng. パソコンが こわれています。(Máy tính bị hỏng)
はずれます: Bung, rời. ボタンが はずれています。(Nút áo bị bung)
こみます: Đông, tắc( đường,..). みちが こんでいます。(Đường đông)
すきます: Vắng , đói. みちが すいています。(Đường vắng)
おさら: Đĩa. おさらが われます。(Đĩa vỡ)
コップ: Cốc. コップが われます。(Cốc vỡ)
ガラス: Ly. ガラスが われます。(Ly vỡ)
ボタン: Nút, cúc. ボタンを おします。(Ấn nút) / ボタンが はずれます。(Nút áo bị bung)
このへん: Chỗ này. このへんは コンビニが おおいです。(Khu này có nhiều cửa hàng tiện lợi)
たしか: Chắc chắn. それは たしか ではない。(Cái này không chắc chắn lắm)
2. Ngữ pháp:
Tha động từ(他動詞) và tự động từ( 自動詞)
- + Tự động từ: là những động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến của động từ. Trong tiếng Nhật, có nhiều sự vật, hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có sự tác động của một người nào khác. Chủ ngữ trong trường hợp này thường đi với trợ từ が.
- れい1: まどが あいています。Cửa sổ đang mở.
- + Tha động từ: là những động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động. Tân ngữ thường đi với trợ từ を.
- れい2:まどを あけます。Mở cửa sổ.
- れい2:にくを たべます。Ăn thịt.
Chú ý: Tha động từ sẽ đi với trợ từ を để tác động nhưng không phải là tự động từ không đi với trợ từ を.
れい3:おとうとは おかしを なくしたことを なきました。
Em trai tôi đã khóc về việc đã làm mất kẹo.
V て います
Cách dùng: Được dùng để diễn tả trạng thái phát sinh với tư cách là kết quả của động tác hoặc hành động được biểu thị bởi động từ.
れい1:まどが しまって います。
Cửa sổ đóng.
れい2:でんきが きえて います。
Điện tắt.
3. Lưu ý:
4. Ví dụ:
電気が ついています。Điện đang bật.
道が すいて います。Đường vắng.
まどが しまっています。Cửa sổ đóng.
ボタンが はずれて います。Cúc áo bị bung.
まどがあいて います。Cửa sổ đang mở.
いすが こわれて います。Cái ghế đang bị hỏng.
ボタンが はずれて います。Cái cúc đang bị tuột.
リン:このコップを 使っても いいですか。Linh: Tôi dùng cái cốc này có được không?
なつ:このコップが われていますよ。Natsu: Cái cốc này đang bị vỡ đấy.
マリ:パソコンを 借りても いいですか。Mary: Tôi có thể mượn máy tính được không?
あきこ:パソコンが こわれて いますよ。Akiko: Máy tính đang bị hỏng rồi.
5. Kanji:
家 : いえ、うち : Nhà
家ぞく : かぞく : Gia đình
家族 : かぞく : Gia đình
みん族 : みんぞく : Dân tộc
親 : おや : Bố mẹ
親せつ : しんせつ : Thân thiện