1. Từ vựng: メモします: Ghi lại. てちょうに メモします。(Ghi lại vào sổ tay) ちがいます: Khác. とうきょうは おおさかと とても ちがいます。(Giữa Tokyo và Osaka khác nhau rất lớn) えらい: Vĩ đại. かれは とても えらいです。(Anh ấy rất vĩ đại) ちょうどいい: Vừa vặn. それは ちょうど いいサイズですね。(Cỡ này vừa vặn nhỉ) やさしい: Hiền lành. やさしい 先生の ほうが すきです。(Tôi thích những giáo viên hiền dịu hơn) ちから: Sức mạnh. かれは ちからが つよいです。(Anh ấy rất khỏe) […]
Lưu trữ hàng ngày: 2020-04-24
1. Từ vựng: かよいます: Đi đi về về một nơi nào đó. 大学に かよいます。(Đi học đại học) えらびます: Lựa chọn. 大学を えらびます。(Chọn trường đại học) かみます: Nhai, cắn. ガムを かみます。(Nhai kẹo cao su) おどります: Múa. ぼんおどりを おどります。(Múa Bon) うれます: Bán chạy. このパンが よく うれます。(Bánh mì này bán rất chạy) まじめ: Nghiêm túc.かれは まじめな 人です。(Anh ấy là một người nghiêm túc) ねっしん: Nhiệt tình. […]
1. Từ vựng: できます: Được làm, được hoàn thành. ビルが できました。(Tòa nhà được hoàn thành) ひらきます: Mở, tổ chức. パーティーを ひらきます。(Mở tiệc) つけます: May. ポケットを つけます。(Gắn túi) とびます: Bay. そらを とびます。(Bay qua bầu trời) そら: Bầu trời. とりは そらを とびます。(Chim bay ngang trời) どうぐ: Dụng cụ. どうぐを つかいます。(Sử dụng dụng cụ) いえ: Nhà. いえを たてます。(Xây nhà) マンション: Chung cư. あたらしい マンションが できました。(Khu chung cư mới […]