Bài 4: 何でもつくれるんですね

1. Từ vựng:

さがします: Tìm kiếm. ペンを さがしています。(Tôi đang tìm bút)

ひろいます: Nhặt, lượm. ごみを ひろいます。(Nhặt rác)

てつだいます: Giúp đỡ. ともだちを てつだいます。(Giúp đỡ bạn bè)

れんらくします: Liên lạc. かぞくに れんらくします。(Liên lạc với gia đình)

さんかします: Tham gia. パーティーに さんかします。(Tham gia bữa tiệc)

しょうかいします: Giới thiệu. ともだちを しょうかいします。(Giới thiệu bạn bè)

ボランティア: Tình nguyện viên (Volunteer). ボランティアに さんかします。(Tham gia tình nguyện)

こんど: Lần tới. また こんど。(Hẹn gặp lại lần tới)

ずいぶん: Khá, tương đối. このはこは ずいぶん おもいです。(Cái hộp này khá nặng)

ちょくせつ: Trực tiếp. ちょくせつ あいます。(Gặp trực tiếp)

~さま: Ngài ~. 山田さまは どなたですか。(Ngài Yamada là vị nào ?)

ちがいます: Sai. これは すこし ちがいます。(Cái này hơi khác một chút)

きぶんが いい: Cảm thấy khỏe. 私たちは きぶんが いいです。(Tâm trạng tôi tốt)

きぶんが わるい: Cảm thấy mệt. 私は とても きぶんが わるいです。(Tâm trạng tôi rất tệ)

こんばん: Tối nay. こんばん うちに いますか。(Tối nay bạn có nhà không?)


2. Ngữ pháp:

Vて いただけませんか。

Ý nghĩa: Cho tôi ~ có được không?

Cách dùng:

+ Động từ chia về thể て. Sau đó cộng thêm いただけませんか.

+ Đây là mẫu câu đề nghị có mức độ lịch sự cao hơn mẫu câu ~てください.

れい1:えいごを ならいたいですが、 せんせいを しょうかいして いただけませんか。

Tôi muốn học tiếng Anh, bạn giới thiệu cho tôi giáo viên được không?

れい2:としょかんへ いきたいんですが、 ちずを かいて いただけませんか。

Tôi muốn đi đến thư viện. Bạn vẽ cho tôi bản đồ có được không.

Vたら いいですか。

Ý nghĩa: Tôi nên/phải….(từ nghi vấn)

Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng muốn người nghe khuyên bảo hoặc hướng dẫn mình phải làm gì.

れい1: パスポートを なくしたんですが、 どうしたら いいですか。

Tôi làm mất hộ chiếu rồi, giờ tôi nên làm gì?

れい2: かばんを かいたいんですが、 どこで かったら いいですか。

Tôi muốn mua cặp sách, tôi nên mua ở đâu?


3. Lưu ý:


4. Ví dụ:

おみやげを 買いたいですが、いい おみやげを おしえて いただけませんか。Tôi muốn mua món quà kỉ niệm, chỉ cho tôi món quà tốt có được không?

来週の日曜日 ひっこしするんですが、てつだっていただけませんか。Chủ nhật tuần tới tôi chuyển nhà, bạn giúp tôi có được không?


5. Kanji:

重い : おもい : Nặng

たい重 : たいじゅう : Cân nặng

体重 : たいじゅう : Cân nặng

軽い : かるい : Nhẹ

近い : ちかい : Gần

近じょ : きんじょ : Hàng xóm

遠い : とおい : Xa

遠足 : えんそく : Dã ngoại

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *