1. Từ vựng: かいます: Nuôi. ねこを かいます。( Nuôi mèo) はしります: Chạy. ろうかを はしります。(Chạy trên hành lang) みえます: Nhìn thấy. ふじさんが みえます。(Có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ) きこえます: Nghe thấy. 私は 何か きこえます。(Tôi nghe thấy cái gì đó) たてます: Xây dựng. ビルを たてます。(Xây một tòa nhà) しんぱい: Lo lắng. かれの しごとをしんぱいです。(Tôi lo lắng cho công việc của anh ấy.) まど: Cửa sổ. […]
Lưu trữ hàng ngày: 2020-04-22
1. Từ vựng: さがします: Tìm kiếm. ペンを さがしています。(Tôi đang tìm bút) ひろいます: Nhặt, lượm. ごみを ひろいます。(Nhặt rác) てつだいます: Giúp đỡ. ともだちを てつだいます。(Giúp đỡ bạn bè) れんらくします: Liên lạc. かぞくに れんらくします。(Liên lạc với gia đình) さんかします: Tham gia. パーティーに さんかします。(Tham gia bữa tiệc) しょうかいします: Giới thiệu. ともだちを しょうかいします。(Giới thiệu bạn bè) ボランティア: Tình nguyện viên (Volunteer). ボランティアに さんかします。(Tham gia tình nguyện) こんど: Lần […]
1. Từ vựng: みます: Kiểm tra, khám bệnh. 田中先生に みて もらいました。(Tôi đã được bác sĩ Tanaka khám) かちます: Thắng. しあいに かちます。(Thắng trận đấu) まけます: Thua. しあいに まけます。(Thua trận đấu) うごきます: Chuyển động. ロボットが うごきます。(Con rô bốt chuyển động) おくれます: Muộn. じゅぎょうに おくれます。(Muộn giờ học) まにあいます: Kịp. バスに まに あいました。(Kịp chuyến xe buýt) ひっこしします: Chuyển nhà. とうきょうに ひっこしします。(Chuyển nhà đến Tokyo) むだ: Lãng phí. むだに しないで ください。(Đừng […]