Bài 2: どこにゴミを出したらいいですか?

1. Từ vựng:

おります: Xuống. バスを おります。(Xuống xe buýt)

さんぽします: Đi dạo. こうえんを さんぽします。(Đi dạo trong công viên)

こしょうします: Hỏng. 車が こしょうします。(Xe ô tô bị hỏng.)

おぼえます: Nhớ. べんきょうしたかんじを おぼえていますか。(Bạn vẫn nhớ chữ Kanji đã học chứ?)

わすれます: Quên. しゅくだいを わすれました。(Quên bài tập)

のぼります: Leo( núi,..). 山に のぼります。(Leo núi)

おします: Ấn, nhấn, bấm. ボタンを おします。(Ấn nút)

ボタン: Nút. ボタンを クリックします。(Nhấn nút)

デザイン: Thiết kế. これは 今年の デザインです。(Đây là thiết kế của năm nay)

うた: Bài hát. うたを うたいます。(Hát một bài hát)

ちょうし: Trạng thái. ちょうしが いい。(Trạng thái tốt)

からだ: Thân thể. からだが げんきに なります。(Cơ thể trở nên khỏe hơn)

ゆっくり: Thong thả. ゆっくり やすみます。(Nghỉ ngơi thong thả)

チャンス: Cơ hội. それは 一つの チャンスです。(Đó là một cơ hội)

べんり: Tiện lợi. ここは べんりな まちです。(Đây là một thị trấn tiện lợi)


2. Ngữ pháp:

Vても/Vなくても/A + くても/A + でも/Nでも

Ý nghĩa: Cho dù

Cách dùng: Mẫu câu này biểu thị điều kiện giả định ngược. Ở mệnh đề chính đi sau biểu thị một kết quả trái với nhận định thông thường của mọi người, hoặc một việc đáng lẽ phải xảy ra nhưng lại không xảy ra.

れい1: たかくても、 あのパソコンを かいます。

Cho dù đắt, tôi cũng mua cái máy tính đó.

れい2: としを とっても、 はたらきたいです。

Cho dù có tuổi, tôi cũng muốn làm việc.


3. Lưu ý:


4. Ví dụ:

わたしが 毎日 日本語を べんきょうしても、上手に なりません。Mặc dù hàng ngày tôi đều học tiếng Nhật nhưng tôi không giỏi được.

日曜日でも、はたらきます。Cho dù là chủ nhật nhưng tôi vẫn làm việc.

としを とっても、 はたらきたいです。Cho dù có tuổi, tôi vẫn muốn làm việc.

かんがえても、ぜんぜん わかりません。Cho dù có suy nghĩ , tôi vẫn không hiểu.

安くても、パンを 買いません。Dù có rẻ tôi vẫn không mua bánh mỳ.

お金が あっても、何も 買いません。Dù có tiền nhưng tôi không mua gì cả.

しごとが いそがしくても、 毎日 日本語を べんきょうします。Dù công việc bận rộn, mỗi ngày tôi đều học tiếng Nhật.

としを とっても、はたらきたいです。Dù cao tuổi nhưng tôi vẫn muốn đi làm.

あきこ:パソコンが 安かったら、 買いますか。Nếu máy tính mà rẻ thì cậu có mua không?

マリ:いいえ、パソコンが 安くても 買いません。Không, dù có rẻ nhưng mình không mua.

なつ:あなたは 雨が ふっても、せんたくしますか。Dù trời mưa cậu vẫn giặt quần áo chứ?

ハリ:いいえ、せんたくしません。Không, mình không giặt.


5. Kanji:

長い : ながい : Dài

長ぶん : ちょうぶん : Đoạn văn dài

短い : みじかい : Ngắn

短ぶん : たんぶん : Đoạn văn ngắn

強い : つよい : Mạnh

べん強 : べんきょう : Học tập

弱い : よわい : Yếu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *