Lưu trữ hàng ngày: 2020-04-21

Bài 2: どこにゴミを出したらいいですか?

1. Từ vựng: おります: Xuống. バスを おります。(Xuống xe buýt) さんぽします: Đi dạo. こうえんを さんぽします。(Đi dạo trong công viên) こしょうします: Hỏng. 車が こしょうします。(Xe ô tô bị hỏng.) おぼえます: Nhớ. べんきょうしたかんじを おぼえていますか。(Bạn vẫn nhớ chữ Kanji đã học chứ?) わすれます: Quên. しゅくだいを わすれました。(Quên bài tập) のぼります: Leo( núi,..). 山に のぼります。(Leo núi) おします: Ấn, nhấn, bấm. ボタンを おします。(Ấn nút) ボタン: Nút. ボタンを クリックします。(Nhấn nút) デザイン: Thiết kế. […]