Bài 30: Đếm ngày, đếm tháng

1. Từ vựng:

いちがつ: Tháng 1

にがつ: Tháng 2

さんがつ: Tháng 3

しがつ: Tháng 4

ごがつ: Tháng 5

ろくがつ: Tháng 6

しちがつ: Tháng 7

はちがつ: Tháng 8

くがつ: Tháng 9

じゅうがつ: Tháng 10

じゅういちがつ: Tháng 11

じゅうにがつ: Tháng 12

ついたち: Ngày mùng 1

ふつか: Ngày mùng 2

みっか: Ngày mùng 3

よっか: Ngày mùng 4

いつか: Ngày mùng 5

むいか: Ngày mùng 6

なのか: Ngày mùng 7

ようか: Ngày mùng 8

ここのか: Ngày mùng 9

とおか: Ngày mùng 10

じゅうよっか: Ngày 14

じゅうしちにち: Ngày 17

じゅうくにち: Ngày 19

はつか: Ngày 20

にじゅうよっか: Ngày 24

にじゅうしちにち: Ngày 27

にじゅうくにち: Ngày 29


2. Ngữ pháp:

Ngoài các cách đếm ngày đặc biệt mà chúng ta đã học, các ngày như 11, 21,… ta đếm như bình thường + にち.

Ngày 11    じゅういちにち

Ngày 21  にじゅういちにち

Khi đếm ngày tháng ta để tháng trước ngày sau.

Ngày 1 tháng 1   いちがつついたち


3. Lưu ý:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *