1. Từ vựng:
いちがつ: Tháng 1
にがつ: Tháng 2
さんがつ: Tháng 3
しがつ: Tháng 4
ごがつ: Tháng 5
ろくがつ: Tháng 6
しちがつ: Tháng 7
はちがつ: Tháng 8
くがつ: Tháng 9
じゅうがつ: Tháng 10
じゅういちがつ: Tháng 11
じゅうにがつ: Tháng 12
ついたち: Ngày mùng 1
ふつか: Ngày mùng 2
みっか: Ngày mùng 3
よっか: Ngày mùng 4
いつか: Ngày mùng 5
むいか: Ngày mùng 6
なのか: Ngày mùng 7
ようか: Ngày mùng 8
ここのか: Ngày mùng 9
とおか: Ngày mùng 10
じゅうよっか: Ngày 14
じゅうしちにち: Ngày 17
じゅうくにち: Ngày 19
はつか: Ngày 20
にじゅうよっか: Ngày 24
にじゅうしちにち: Ngày 27
にじゅうくにち: Ngày 29
2. Ngữ pháp:
Ngoài các cách đếm ngày đặc biệt mà chúng ta đã học, các ngày như 11, 21,… ta đếm như bình thường + にち.
Ngày 11 じゅういちにち
Ngày 21 にじゅういちにち
Khi đếm ngày tháng ta để tháng trước ngày sau.
Ngày 1 tháng 1 いちがつついたち
3. Lưu ý:
Triathlete, I can t really help, but I commiserate with you on the effects of tamoxifen priligy and cialis