Bài 28: Đếm tầng, đếm đồ vật

1. Từ vựng:

いっかい: Tầng 1

にかい: Tầng 2

さんがい: Tầng 3

よんかい: Tầng 4

ごかい: Tầng 5

ろっかい: Tầng 6

ななかい: Tầng 7

はっかい: Tầng 8

きゅうかい: Tầng 9

じゅっかい/じっかい: Tầng 10

なんがい: Tầng mấy

ひとつ: 1 cái

ふたつ: 2 cái

みっつ: 3 cái

よっつ: 4 cái

いつつ: 5 cái

むっつ: 6 cái

ななつ: 7 cái

やっつ: 8 cái

ここのつ: 9 cái

とお: 10 cái

いくつ: bao nhiêu cái?


2. Ngữ pháp:


3. Lưu ý:

Khi muốn đếm tầng từ hai chữ số thì ta có thể đếm kết hợp như sau: 10 + 2 = じゅうにかい, 100 + 10 = ひゃくじゅっかい

Bắt đầu từ số 11 trở đi ta đếm số bình thường, không đếm つ, ví dụ 12 cái: じゅうに

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *