1. Từ vựng:
いっさい: 1 tuổi
にさい: 2 tuổi
さんさい: 3 tuổi
よんさい: 4 tuổi
ごさい: 5 tuổi
ろくさい: 6 tuổi
ななさい: 7 tuổi
はっさい: 8 tuổi
きゅうさい: 9 tuổi
じゅっさい/じっさい: 10 tuổi
はたち: 20 tuổi
なんさい: Mấy tuổi
ひとり: 1 người
ふたり: 2 người
さんにん: 3 người
よにん: 4 người
ごにん: 5 người
ろくにん: 6 người
ななにん/しちにん: 7 người
はちにん: 8 người
きゅうにん: 9 người
じゅうにん: 10 người
なんにん: mấy người
2. Ngữ pháp:
3. Lưu ý:
なんさい: Mấy tuổi. Khi muốn hỏi bao nhiêu tuổi ta sử dụng なんさいですか hoặc おいくつですか
なんにん: mấy người. Khi muốn hỏi bao nhiêu người ta sử dụng なんにんですか