Bài 27: Đếm tuổi, đếm người

1. Từ vựng:

いっさい: 1 tuổi

にさい: 2 tuổi

さんさい: 3 tuổi

よんさい: 4 tuổi

ごさい: 5 tuổi

ろくさい: 6 tuổi

ななさい: 7 tuổi

はっさい: 8 tuổi

きゅうさい: 9 tuổi

じゅっさい/じっさい: 10 tuổi

はたち: 20 tuổi

なんさい: Mấy tuổi

ひとり: 1 người

ふたり: 2 người

さんにん: 3 người

よにん: 4 người

ごにん: 5 người

ろくにん: 6 người

ななにん/しちにん: 7 người

はちにん: 8 người

きゅうにん: 9 người

じゅうにん: 10 người

なんにん: mấy người


2. Ngữ pháp:


3. Lưu ý:

なんさい: Mấy tuổi. Khi muốn hỏi bao nhiêu tuổi ta sử dụng なんさいですか hoặc おいくつですか

なんにん: mấy người. Khi muốn hỏi bao nhiêu người ta sử dụng なんにんですか

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *