1. Từ vựng:
ひゃく: 100
にひゃく: 200
さんびゃく: 300
よんひゃく: 400
ごひゃく: 500
ろっぴゃく: 600
ななひゃく: 700
はっぴゃく: 800
きゅうひゃく: 900
せん: 1000
にせん: 2000
さんぜん: 3000
よんせん: 4000
ごせん: 5000
ろくせん: 6000
ななせん: 7000
はっせん: 8000
きゅうせん: 9000
いちまん: 10000
2. Ngữ pháp:
Quy tắc đếm số 2:
Khi đếm số có ba chữ số ta sẽ đếm hàng trăm + hàng chục + hàng đơn vị.
Ví dụ : 111 = 100+10+1 = ひゃくじゅういち
990 = 900+90 = きゅうひゃくきゅうじゅう
505 = 500+5 = ごひゃくご
Khi đếm số có bốn chữ số và năm chữ số ta cũng làm tương tự.
Ví dụ : 1234 = 1000+200+30+4 = せんにひゃくさんじゅうよん
12345 = 10000+2000+300+40+5 = いちまんにせんさんびゃくよんじゅうご
Khi đếm số có nhiều hơn năm chữ số ta tách ra bốn số cuối rồi đếm như bình thường.
Ví dụ : 100000 = 10 0000 = じゅうまん
123456 = 12 3456 = じゅうにまんさんぜんよんひゃくごじゅうろく
3. Lưu ý:
さんびゃく: 300. 300 có cách đọc đặc biệt là byaku chứ không phải hyaku.
ろっぴゃく: 600. 600 có cách đọc đặc biệt là roppyaku.
はっぴゃく: 800. 800 có cách đọc đặc biệt là happyaku.
Từ 20000 đến 90000 không có biến âm.