Bài 24: Giao tiếp công sở

1. Từ vựng:

プレゼン: Buổi thuyết trình

めんせつ: Buổi phỏng vấn

あさって: Ngày kia

~かい: Tầng

ごぜん: Sáng

ごご: Chiều

かいぎしつ: Phòng họp

じむしつ: Phòng làm việc


2. Ngữ pháp:

N1 の N2.

Ý nghĩa: Ở bài 4 và bài 9 N1の N2 mang ý nghĩa khi giới thiệu cơ quan, tổ chức, nguyên liệu; thì ở bài học này, cấu trúc này có ý nghĩa N2 “của” N1.

Ví dụ:

あしたの かいぎ

Buổi họp ngày mai.

わたしの スケジュール

Kế hoạch của tôi.


3. Lưu ý:

~かい: Tầng. Khi đếm tầng ta thêm số đếm + かい。

Ví dụ: いっかい (Tầng 1), にかい (Tầng 2), さんがい (Tầng 3)….


4. Ví dụ:

じむしつは どこですか。Phòng làm việc ở đâu vậy?

かいぎしつは なんがいですか。Phòng họp ở tầng mấy?

めんせつは 10じからです。Buổi phỏng vấn bắt đầu từ 10 giờ.

めんせつは なんじですか。Buổi phỏng vấn lúc mấy giờ?

かいぎしつは どこですか。Phòng họp ở đâu?

じむしつは なんがいですか。Phòng làm việc ở tầng mấy?

でんきやは なんがいですか。Cửa hàng điện ở tầng mấy?

きっさてんは どこですか。uán giải khát ở đâu ?

じむしつは どこですか。Phòng làm việc ở đâu ?

かいぎしつは なんがいですか。Phòng họp ở tầng mấy ?

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *