1. Từ vựng:
えき: Nhà ga
デパート: Trung tâm thương mại
きっさてん: Quán giải khát
コンビニ: Cửa hàng tiện lợi
ほんや: Cửa hàng sách
みち: Con đường
おんなのひと: Người phụ nữ
まっすぐ: Đi thẳng
2. Ngữ pháp:
Cách sử dụng: Xác nhận lại thông tin.
Ví dụ:
「パーティーは 3じからです。」「はい、3じからですね。 」
「Bữa tiệc bắt đầu từ lúc 3 giờ」「Vâng, từ 3 giờ nhỉ.」
「まっすぐ いってください」「はい、まっすぐですね。」
「Bạn hãy đi thẳng」「Vâng, đi thẳng nhỉ.」
3. Lưu ý:
まっすぐ: Đi thẳng. まっすぐいきます。(Đi thẳng)
4. Ví dụ:
みちを おしえて もらえませんか。Bạn chỉ đường cho tôi được không?
まっすぐ いってください。Bạn hãy đi thẳng.
ほんやへ いきたいです。Tôi muốn đến hiệu sách.
きっさてんは どこですか。Quán giải khát ở đâu vậy?
みちを おしえて もらえませんか。Bạn chỉ đường cho tôi được không?
えきへ いきたいです。Tôi muốn đến nhà ga.
きっさてんが あります。Có quán giải khát.
デパートは どこですか。Trung tâm thương mại ở đâu ?
ほんやへ いきたいです。Tôi muốn đến hiệu sách.