Lưu trữ hàng ngày: 2020-04-14

Bài 24: Giao tiếp công sở

1. Từ vựng: プレゼン: Buổi thuyết trình めんせつ: Buổi phỏng vấn あさって: Ngày kia ~かい: Tầng ごぜん: Sáng ごご: Chiều かいぎしつ: Phòng họp じむしつ: Phòng làm việc 2. Ngữ pháp: N1 の N2. Ý nghĩa: Ở bài 4 và bài 9 N1の N2 mang ý nghĩa khi giới thiệu cơ quan, tổ chức, nguyên liệu; thì ở […]

Bài 23: Giao tiếp công sở

1. Từ vựng: いま: Bây giờ ちょっと: Một chút きょう: Hôm nay あした: Ngày mai かいぎ: Cuộc họp しりょう: Tài liệu ~ぶ: Bản コピー: Copy 2. Ngữ pháp: これは N です。 これ được sử dụng để chỉ đồ vật nào đó gần người nói.Ví dụ: これは かばんです。 Đây là cái cặp. それ(đó là)là để chỉ đồ vật […]

Bài 22: Hỏi đường

1. Từ vựng: みぎ: Bên phải ひだり: Bên trái ~がわ: Phía しんごう: Đèn giao thông まがります: Rẽ それから: Sau đó ~ね: Nhỉ わかりました: Tôi hiểu rồi ạ. 2. Ngữ pháp: それから Ý nghĩa: “Sau đó”. Sau khi làm cái gì thì làm cái gì. Ví dụ: テニスを します。 それから りょうりを します。 Tôi chơi tennis, sau đó tôi nấu ăn. […]

Bài 21: Hỏi đường

1. Từ vựng: えき: Nhà ga デパート: Trung tâm thương mại きっさてん: Quán giải khát コンビニ: Cửa hàng tiện lợi ほんや: Cửa hàng sách みち: Con đường おんなのひと: Người phụ nữ まっすぐ: Đi thẳng 2. Ngữ pháp: ~~ですね。 Cách sử dụng: Xác nhận lại thông tin. Ví dụ: 「パーティーは 3じからです。」「はい、3じからですね。 」 「Bữa tiệc bắt đầu từ lúc […]

Bài 20: Sở thích

1. Từ vựng: いちばん: Thứ nhất にほん: Nhật Bản タイ: Thái Lan うみ: Biển やま: Núi とても: Rất きれい: Đẹp そうですね: Ừ nhỉ 2. Ngữ pháp: どこが いちばん すきですか。 Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi địa điểm yêu thích nhất. Ví dụ: ベトナムで どこが いちばんすきですか。 Ở Việt Nam, bạn thích nơi nào nhất? ドイツで どこが いちばんすきですか。 Ở Đức, bạn thích […]

Bài 19: Sở thích

1. Từ vựng: すき: Thích きらい: Ghét うん: Ừ/Vâng すし: Sushi てんぷら: Món rán tẩm bột やきそば: Mì xào yakisoba ラーメン: Ramen えっと: À, ừm 2. Ngữ pháp: Nが すきですか。 Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi một người nào đó có yêu/thích N không? Ví dụ: スポーツが すきですか。 Bạn có yêu thích thể thao không? なにが すきですか。 […]