Bài 17: Đất nước

1. Từ vựng:

くに: Đất nước

どちら: Ở đâu

かんこく: Hàn Quốc

ちゅうごく: Trung Quốc

イギリス: Nước Anh

~じかん: ~ tiếng

~くらい: Khoảng ~

どのくらい: Khoảng bao lâu


2. Ngữ pháp:

Nは どちらですか

N: Danh từ chỉ người.

Cách sử dụng: どちらですか là cách nói lịch sự, dùng để hỏi một ai đó đang ở đâu.

Ví dụ:

チャンさんは どちらですか。

Trang đang ở đâu?

どのくらいですか。(Hoặc どのぐらいですか)

Cách sử dụng: Dùng khi muốn hỏi mất bao nhiêu thời gian.

Ví dụ:

ベトナムから にほんまで どのくらいですか。

 Từ Việt Nam đến Nhật Bản đi hết bao nhiêu thời gian?

ハノイから ホーチミンまで どのぐらいですか。

Từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh đi hết bao nhiêu thời gian?


3. Lưu ý:

くに: Đất nước. Có thể nói một cách lịch sự là おくに

どちら: Ở đâu. Cách nói lịch sự của どこ.

~じかん: ~ tiếng. Ta có thể đếm thời gian (tiếng) bằng số đếm + じかん. Ví dụ: いちじかん (một tiếng), にじかん (hai tiếng)

~くらい: Khoảng ~. Ngoài ra có thể đọc là ぐらい

どのくらい: Khoảng bao lâu. Ngoài ra có thể đọc là どのぐらい


4. Ví dụ:

10じかん くらいです。Khoảng 10 tiếng.

ベトナムから にほんまで どのくらいですか。Từ Việt Nam đến Nhật Bản hết bao lâu thời gian?

にほんの どこですか。Bạn ở đâu của Nhật Bản?

4じかん くらいです。Khoảng 4 tiếng.

ドイツから にほんまで どのくらいですか。Từ Đức đến Nhật hết bao lâu thời gian?

ベトナムの どこですか。Bạn ở đâu của Việt Nam?

かんこくじん ですね。Người Hàn Quốc nhỉ.

ミーせんせいは どちらですか。Cô My đang ở đâu?

イギリスの どこですか。Ở đâu của nước Anh.

ベトナムの どこですか。Ở đâu của Việt Nam.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *